Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Điểm trúng tuyển NV1 được quy định cụ thể như sau:
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục mầm non |
C140201 |
C,M |
// |
2 |
Sư phạm toán học (toán tin) |
C140209 |
A, A1 |
10 |
3 |
Giáo dục thể chất |
C140206 |
T |
// |
4 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1 |
10 |
5 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
C850101 |
A, A1 |
10 |
B |
11 | |||
6 |
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học |
C220113 |
C |
11,5 |
D1 |
10,5 | |||
7 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10,5 |
8 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
A, A1 |
10 |
D1 |
10,5 | |||
9 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1 |
10 |
D1 |
10,5 | |||
10 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
10 |
D1 |
10,5 | |||
11 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1 |
10đ |
D1 |
10,5 | |||
12 |
Tài chính - ngân hàng |
C340201 |
A, A1 |
10đ |
13 |
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
10 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1 |
10 |
B |
11 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận