![]() |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2009 - Ảnh: Quốc Dũng |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009
Trường ĐH Bạc Liêu: xét NV2
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Bạc Liêu (mã trường DBL), 108 Võ Thị Sáu, phường 8, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; ĐT: (0781) 3821107. Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009.
Các ngành khác tuyển sinh trong cả nước. Riêng ngành sư phạm hóa học có 25 chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bạc Liêu.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2009 |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||
Tin học |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
110 |
Quản trị kinh doanh |
103 |
A, D1 |
13,0 |
14,0 |
10 |
Kế toán |
104 |
A, D1 |
13,0 |
14,0 |
55 |
Sư phạm Hóa học |
105 |
A |
13,0 |
15,0 |
25 (dành chothí sinh hộkhẩu BạcLiêu) |
Nuôi trồng thủy sản |
303 |
A |
13,0 |
||
B |
14,0 |
14,0 |
40 | ||
Cử nhân Ngữ văn |
201 |
C |
14,0 |
14,0 |
50 |
Hệ Cao đẳng | |||||
Giáo dục mầm non |
C66 |
M |
13,0 |
||
Công nghệ thông tin (ngoài sư phạm) |
C67 |
A |
10,0 |
10,0 |
40 |
Sư phạm Âm nhạc |
C68 |
N |
12,0 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
C69 |
A |
10,0 |
10,0 |
50 |
B |
11,0 |
11,0 | |||
Kế toán |
C70 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
---------------
Trường ĐH Trà Vinh: nhiều chỉ tiêu NV2
Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Trà Vinh (mã trường DVT), 126 Quốc lộ 53, phường 5, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; ĐT: (074) 3855247.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
207 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử (chuyên ngành Tự động hóa) |
102 |
A |
13,0 |
13,0 |
121 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu nano) |
103 |
A |
14,0 |
||
B |
14,5 |
||||
Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
105 |
13,0 |
96 | ||
Thủy sản (gồm Quản lý nguồn nước nuôi trồng thủy sản, Sản xuất giống thủy sản) |
301 |
A |
13,0 |
176 | |
B |
14,0 | ||||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận