![]() |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2006 |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Đây là điểm dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có môn nào bị điểm không).
Với 300 chỉ tiêu hệ ĐH, trường có 274 thí sinh trúng tuyển; tương tự ở hệ CĐ, với 340 chỉ tiêu, trường đã tuyển được 538 thí sinh.
Hệ CĐ của trường không tổ chức thi, tuy nhiên ba ngành Âm nhạc, Sân khấu, Thông tin cổ động quảng cáo phải tổ chức thi riêng vì đây là những ngành thuộc khối R, phải thi năng khiếu.
Điểm chuẩn hệ ĐH
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối thi |
Số lượng |
Điểm chuẩn |
01 |
Thư viện - Thông tin |
C |
42 |
14.0 |
02 |
Bảo tàng học |
C |
17 |
14.0 |
03 |
Văn hóa du lịch |
D1 |
144 |
15.0 |
05 |
Quản lý văn hóa |
C |
71 |
14.0 |
Điểm chuẩn hệ CĐ
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Số lượng |
Điểm chuẩn |
C65 |
Thư viện - Thông tin |
C |
74 |
11.5 |
C66 |
Bảo tàng học |
C |
24 |
11.0 |
Xét tuyển những thí sinh không trúng tuyển hệ CĐ ngành Quản lý văn hóa vào ngành Bảo tàng học |
C |
49 |
11.0 | |
C67 |
Văn hóa du lịch |
D1 |
93 |
13.0 |
C68 |
Phát hành xuất bản phẩm |
C |
34 |
11.0 |
Xét tuyển những thí sinh không trúng tuyển hệ CĐ ngành Văn hóa du lịch vào ngành Phát hành xuất bản phẩm |
D1 |
83 |
12.0 | |
C69 |
Quản lý văn hóa |
C |
82 |
12.0 |
C70 |
Âm nhạc (Điều kiện: Môn năng khiếu (hệ số 2) có điểm từ 14.0 trở lên) |
R1 |
64 |
19.0 |
C71 |
Sân khấu (Điều kiện: Môn năng khiếu (hệ số 2) có điểm từ 12.0 trở lên) |
R2 |
18 |
17.0 |
C72 |
Thông tin cổ động quảng cáo (Điều kiện: Môn năng khiếu (hệ số 2) có điểm từ 12.0 trở lên) |
R3 |
17 |
17.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận