![]() |
Điểm chuẩn này áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Ngoài ra, ngành Thiết kế thời trang (303): môn Vẽ trang trí (môn 3) tính hệ số 2.
Theo đó, điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1; điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành ĐH của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM như sau:
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 | ||
Điểm chuẩn |
Số lượng |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1. |
Kỹ thuật điện - điện tử |
101 |
20 |
201 |
||
2. |
Điện khí hóa và cung cấp điện |
102 |
18 |
157 |
||
3. |
Cơ khí chế tạo máy |
103 |
20 |
174 |
||
4. |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
17 |
77 |
18 |
23 |
5. |
Cơ điện tử |
105 |
17 |
124 |
||
6. |
Công nghệ tự động |
106 |
18 |
82 |
||
7. |
Cơ tin kỹ thuật |
107 |
17 |
49 |
18 |
35 |
8. |
Thiết kế máy |
108 |
17 |
25 |
18 |
60 |
9. |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
109 |
18,5 |
143 |
||
10. |
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh |
110 |
17 |
76 |
||
11. |
Kỹ thuật In |
111 |
17 |
79 |
18 |
40 |
12. |
Công nghệ thông tin |
112 |
18 |
167 |
||
13. |
Công nghệ cắt may |
113 |
17 |
112 |
||
14. |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
114 |
19 |
84 |
||
15. |
Công nghệ môi trường |
115 |
17 |
53 |
18 |
17 |
16. |
Công nghệ Điện tử viễn thông |
116 |
17 |
91 |
||
17. |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận