![]() |
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 - Ảnh: T.T.D. |
Điểm chuẩn của trường dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có môn nào bị điểm không của các khối A, V & D).
Riêng ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí màu nước (môn 3) nhân hệ số 2. Ngành Tiếng Anh (701): điểm môn Anh văn (môn 3) nhân hệ số 2.
Thí sinh nộp đơn xét tuyển NV2 (kèm theo bản chính giấy chứng nhận kết quả thi số 1) qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, 1-3 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, TP.HCM; từ ngày 25-8 đến 10-9-2007.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Số lượng |
Hệ Đại học | |||||
Kỹ thuật điện - điện tử |
101 |
A |
18,0 |
20,5 |
169 |
Điện công nghiệp |
102 |
A |
15,0 |
18,0 |
156 |
Cơ khí chế tạo máy |
103 |
A |
18,0 |
20,0 |
169 |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
15,0 |
15,5 |
53 |
Cơ điện tử |
105 |
A |
19,0 |
20,0 |
102 |
Công nghệ tự động |
106 |
A |
16,0 |
18,0 |
106 |
Cơ tin kỹ thuật |
107 |
A |
15,5 |
15,5 |
26 |
Thiết kế máy |
108 |
A |
15,0 |
15,5 |
21 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
109 |
A |
16,0 |
18,5 |
143 |
Kỹ thuật nhiệt - Điện lạnh |
110 |
A |
15,0 |
16,0 |
71 |
Kỹ thuật In |
111 |
A |
15,0 |
15,5 |
74 |
Công nghệ thông tin |
112 |
A |
17,5 |
20,5 |
159 |
Công nghệ may |
113 |
A |
15,0 |
15,5 |
102 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
114 |
A |
19,5 |
19,0 |
114 |
Công nghệ môi trường |
115 |
A |
15,0 |
15,5 |
77 |
Công nghệ Điện tử viễn thông |
116 |
A |
17,0 |
20,0 |
86 |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính |
117 |
A |
17,0 |
15,5 |
58 |
Công nghệ điện tự động |
118 |
A |
17,0 |
15,5 |
52 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
A |
15,0 |
16,0 |
120 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
A |
17,5 |
19,5 |
72 |
Kế toán |
201 |
A |
15,5 |
30 | |
Kỹ thuật nữ công |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận