09/08/2007 11:27 GMT+7

Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Sáng nay 9-8-2007, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2. Theo đó, trường sẽ xét 450 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 300 chỉ tiêu hệ CĐ.

E1lsJLd4.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 - Ảnh: T.T.D.
TTO - Sáng nay 9-8-2007, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2. Theo đó, trường sẽ xét 450 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 300 chỉ tiêu hệ CĐ.

Điểm chuẩn của trường dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có môn nào bị điểm không của các khối A, V & D).

Riêng ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí màu nước (môn 3) nhân hệ số 2. Ngành Tiếng Anh (701): điểm môn Anh văn (môn 3) nhân hệ số 2.

Thí sinh nộp đơn xét tuyển NV2 (kèm theo bản chính giấy chứng nhận kết quả thi số 1) qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, 1-3 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, TP.HCM; từ ngày 25-8 đến 10-9-2007.

Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2006

Điểm chuẩn 2007

Số lượng

Hệ Đại học

Kỹ thuật điện - điện tử

101

A

18,0

20,5

169

Điện công nghiệp

102

A

15,0

18,0

156

Cơ khí chế tạo máy

103

A

18,0

20,0

169

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

15,0

15,5

53

Cơ điện tử

105

A

19,0

20,0

102

Công nghệ tự động

106

A

16,0

18,0

106

Cơ tin kỹ thuật

107

A

15,5

15,5

26

Thiết kế máy

108

A

15,0

15,5

21

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

109

A

16,0

18,5

143

Kỹ thuật nhiệt - Điện lạnh

110

A

15,0

16,0

71

Kỹ thuật In

111

A

15,0

15,5

74

Công nghệ thông tin

112

A

17,5

20,5

159

Công nghệ may

113

A

15,0

15,5

102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

114

A

19,5

19,0

114

Công nghệ môi trường

115

A

15,0

15,5

77

Công nghệ Điện tử viễn thông

116

A

17,0

20,0

86

Công nghệ Kỹ thuật máy tính

117

A

17,0

15,5

58

Công nghệ điện tự động

118

A

17,0

15,5

52

Quản lý công nghiệp

119

A

15,0

16,0

120

Công nghệ thực phẩm

200

A

17,5

19,5

72

Kế toán

201

A

15,5

30

Kỹ thuật nữ công

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên