![]() |
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 - Ảnh: T.T.D. |
Các điểm dưới đây áp dụng cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2).
Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Ngành Sư phạm | ||||
SP Toán học |
01 |
A |
21,0 |
21,0 |
SP Vật lý |
02 |
A |
19,5 |
17,0 |
SP Hóa học |
03 |
A |
21,0 |
20,5 |
SP Tin học |
04 |
A |
15,0 |
15,0 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
05 |
A |
9,0 |
13,0 |
SP Sinh vật |
06 |
B |
14,5 |
18,0 |
SP Kỹ thuật nông nghiệp |
07 |
B |
12,0 |
12,0 |
SP Ngữ văn |
09 |
C |
13,5 |
15,0 |
SP Lịch sử |
10 |
C |
12,0 |
12,0 |
SP Địa lý |
11 |
C |
12,0 |
12,0 |
SP Giáo dục công dân |
12 |
C |
12,0 |
12,0 |
SP Tiếng Anh |
13 |
D1 |
21,0 |
20,5 |
SP Giáo dục tiểu học |
15 |
A |
19,5 |
19,0 |
C |
15,0 |
16,0 | ||
D1 |
19,0 |
19,0 | ||
SP Âm nhạc |
16 |
N |
21,0 |
21,5 |
SP Mỹ thuật |
17 |
H |
16,0 |
14,0 |
SP Giáo dục mầm non |
19 |
M |
12,0 |
13,0 |
Ngành ngoài Sư phạm | ||||
Khoa học máy tính |
20 |
A |
15,0 |
15,0 |
Kế toán |
21 |
A |
15,0 |
16,0 |
D1 |
16,5 | |||
Quản trị kinh doanh |
22 |
A |
15,0 | |
D1 |
16,5 | |||
Khoa học môi trường |
23 |
A |
15,0 |
15,0 |
B |
15,0 |
17,5 | ||
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
24 |
C |
17,0 |
18,0 |
D1 |
18,0 |
17,0 | ||
Quản trị văn phòng |
25 |
C |
17,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận