19/09/2011 21:21 GMT+7

Điểm chuẩn NV2 ĐH Y dược Cần Thơ, CĐ Cần Thơ

THANH XUÂN
THANH XUÂN

TTO - Ngày 19-9, Trường ĐH Y dược Cần Thơ công bố điểm chuẩn và danh sách 44 thí sinh trúng tuyển NV2 ngành y tế công cộng của trường.

C5jCteIn.jpgPhóng to
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 năm 2011 - Ảnh: Minh Giảng

Theo đó, điểm trúng tuyển NV2 đối với học sinh phổ thông - KV3 (mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm), cụ thể như sau:

Mã<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Ngành

Điểm chuẩn NV2

KV3

HSPT

306

Y tế công cộng

18,5

ĐH Y dược Cần Thơ cũng thông báo thời gian nhận hồ sơ nhập học từ 7g30 đến 11g ngày 22-9. Sau ngày 24-9, thí sinh không nộp hồ sơ coi như tự ý bỏ học, trường sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Các thí sinh không trúng tuyển NV2 có thể chuyển hồ sơ tham gia xét tuyển trung cấp chính quy các ngành Dược, Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng định hướng gây mê hồi sức, Kỹ thuật viên xét nghiệm, Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh. Thời gian tiếp nhận chuyển hồ sơ từ NV2 tham gia xét tuyển Trung cấp chính quy đến hết ngày 22-9-2011.

Cùng ngày, Trường CĐ Cần Thơ công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 hệ chính quy năm 2011. Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV2 đối với nhóm học sinh phổ thông - KV3 (mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm):

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm

trúng tuyển

1

Giáo dục Mầm non

05

C

17,0

D1

19,0

M

25,5

2

Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

06

A

11,0

3

Giáo dục thể chất

11

B

21,5

T

19,0

4

Tin học ứng dụng

12

A

11,0

5

Quản lí tài nguyên và môi trường

13

A

11,5

B

13,5

6

Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học (Văn hoá du lịch)

14

C

13,5

D1

11,5

7

Anh văn

15

D1

12,0

8

Khoa học thư viện

16

A

10,0

D1

10,0

9

Quản trị Văn phòng

17

A

11,0

D1

11,0

10

Kế toán

20

A

12,5

D1

12,5

11

Quản trị Kinh doanh

21

A

12,5

D1

12,5

12

Tài chính - Ngân hàng

22

A

12,0

13

Công nghệ May

23

A

10,0

14

Công nghệ Kĩ thuật Xây dựng

24

A

11,5

15

Công nghệ kĩ thuật Môi trường

25

A

11,5

B

13,5

THANH XUÂN
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên