Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 1 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
Phóng to |
Thí sinh làm thủ tục dự thi ĐH đợt 2 năm 2011 - Ảnh: Minh Giảng |
TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Bậc ĐH |
|
|
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
13 |
13 |
0 |
B |
14 |
14 | ||
Công nghệ thông tin (*) |
A |
13 |
13 |
30 |
Công nghệ KT điều khiển và Tự động hóa (*) |
A |
13 |
13 |
22 |
Công nghệ KT Điện, Điện tử (chuyên ngành Hệ thống điện, Điện công nghiệp) |
A |
13 |
13 |
30 |
Công nghệ KT Điện, Điện tử (chuyên ngành Công nghệ KT điện tử, viễn thông) |
13 |
13 |
30 | |
Công nghệ KT Công trình xây dựng (*) |
A |
13 |
13 |
25 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13 |
13 |
20 |
B |
14 |
14 | ||
Thú y |
A |
13 |
13 |
25 |
B |
14 |
14 | ||
Nông nghiệp |
A |
13 |
13 |
30 |
B |
14 |
14 | ||
Sư phạm ngữ văn |
C |
14 |
14 |
0 |
Giáo dục mầm non |
A, D1 |
13 |
13 |
0 |
C |
14 |
14 | ||
Kế toán (*) |
A, D1 |
13 |
13 |
30 |
Quản trị kinh doanh (*) |
A, D1 |
13 |
13 |
30 |
Tài chính – Ngân hàng (*) |
A, D1 |
13 |
13 |
40 |
Kinh tế |
A, D1 |
13 |
13 |
40 |
Luật (*) |
A, D1 |
13 |
13 |
30 |
C |
14 |
14 | ||
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN |
C |
14 |
14 |
17 |
D1 |
13 |
13 | ||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13 |
13 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận