10/08/2013 11:12 GMT+7

Điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH An Giang

MINH GIẢNG
MINH GIẢNG

TTO - Trường ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH An Giang vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và thông báo xét tuyển hàng ngàn chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung vào trường.

FpmLfgm6.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2013. Ảnh: Như Hùng

Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Bậc ĐH

Khoa học máy tính

D480101

15 A, A1, 16 D1

Toán ứng dụng

D460112

14 A,A1

Thống kê

D460201

14 A,A1

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

14 A,A1

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

14 A,A1

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

D520216

14 A,A1

Bảo hộ lao động

D850201

14 A,B

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15 A, A1

Kỹ thuật XD công trình giao thông

D580205

14 A, A1

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

D510406

14 A,B

Quy hoạch vùng & đô thị

D580105

14 A, A1, V

Kỹ thuật hóa học

D520301

14 A, 16 B

Khoa học môi trường

D440301

16 A,B

Công nghệ sinh học

D420201

14 A, 16 B

Tài chính ngân hàng

D340201

15 A, A1, D1

Kế toán

D340301

15 A, A1, D1

Quản trị kinh doanh

D340101

16 A, A1, D1

QTKD chuyên ngành KD quốc tế

D340101

16 A, A1, D1

QTKD chuyên ngành QT khách sạn

D340101

16 A, A1, D1

Quan hệ lao động

D340408

14 A, A1, D1

Xã hội học

D310301

14 A, A1,D1, 15 C

Việt Nam học

D220113

14 A, A1,D1, 15 C

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

Ngôn ngữ Anh

D220201

17 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

14 D1, D4

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

15 D1, D4

chuyên ngành Trung - Anh

Thiết kế công nghiệp

D210402

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

Thiết kế đồ họa

D210403

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

Thiết kế thời trang

D210404

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

Thiết kế nội thất

D210405

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

Quản lý thể dục thể thao

D220343

17 T (Năng khiếu x2)

15 A1, D1

Bậc CĐ

Tin học ứng dụng

C480202

11 A, A1, D1

Công nghệ Kỹ thuật điện-Điện tử

C510301

11 A,A1

Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông

C510302

11 A,A1

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

11 A, A1

MINH GIẢNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên