- Điểm trúng tuyển bậc đại học:
Trường ĐH Tài chính kế toán<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển | |
Khối A |
Khối A1 | ||
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
13 |
13 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
- Điểm trúng tuyển bậc cao đẳng:
Trường ĐH Tài chính
kế toán |
Điểm trúng tuyển | |||||
Điểm thi đại học |
Điểm thi cao đẳng | |||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 | |
Quản trị kinh doanh |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
Tài chính - ngân hàng |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
Kế toán |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT - KV3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng liền kề là 1,0 điểm, giữa hai khu vực liền kề là 0,5 điểm.
Trường thông báo điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 như sau:
- Bậc đại học:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 | |
Khối A |
Khối A1 | |||
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
13,5 |
13,5 |
350 |
Kế toán |
D340301 |
13,5 |
13,5 |
- Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 là điểm thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - đào tạo, không nhân hệ số, không có môn thi bị điểm liệt (0 điểm). Mức điểm trên đây áp dụng đối với HSPT - KV3; chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng liền kề là 1,0 điểm, giữa hai khu vực liền kề là 0,5 điểm.
- Bậc Cao đẳng:
Tên ngành |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Chỉ tiêu NV2 | |||||
Điểm thi đại học |
Điểm thi cao đẳng | ||||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 | ||
Quản trị kinh doanh |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
600 |
Tài chính - ngân hàng |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 | |
Kế toán |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
10 |
10 |
10,5 |
13 |
13 |
13,5 |
- Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 là điểm thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - đào tạo, không nhân hệ số, không có môn thi bị điểm liệt (0 điểm). Mức điểm trên đây áp dụng đối với HSPT - KV3; chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng liền kề là 1,0 điểm, giữa hai khu vực liền kề là 0,5 điểm.
- Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2
- Hồ sơ: gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 (bản có dấu đỏ) và một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 21-8 đến 17 giờ ngày 10-9-2012. Nhà trường chỉ giải quyết trả lại hồ sơ đăng ký xét tuyển cho thí sinh (nếu có) trước ngày 1-9-2012.
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường đại học Tài chính - kế toán qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên) hoặc nộp trực tiếp tại trường. Địa chỉ: thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
Trường CĐ Công nghiệp Huế |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
Tin học ứng dụng |
A |
10,0 |
|
D1 |
10,5 |
||
Kế toán |
A |
14,0 |
|
D1 |
14,0 |
||
CNKT cơ khí |
A |
11,0 |
|
CNKT ô tô |
A |
12,0 |
|
CNKT điện, điện tử |
A |
12,5 |
|
CNKT nhiệt |
A |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận