07/09/2015 20:48 GMT+7

​ĐH Văn Lang công bố điểm trúng tuyển NVBS đợt 1

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Tối 7-9, Trường ĐH Văn công bố mức điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 vào 18 ngành bậc đại học hệ chính quy của trường.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS tại Trường ĐH Văn Lang - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Mức điểm chuẩn trường công bố dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 6 ngành có quy định môn thi chính (*), mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba ( x4/3). 

Các tổ hợp V00, V01: môn vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn vẽ trang trí nhân hệ số 2. Ngành ngôn ngữ Anh (D220201 - D01): môn tiếng Anh nhân hệ số 2. 

Thí sinh trúng tuyển NVBS làm thủ tục nhập học từ ngày 9-9. Tân sinh viên bắt đầu chương trình học chính thức từ ngày 14-9-2015.

Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS các ngành cụ thể như sau:

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm xét tuyển

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

D01 (Toán, Văn, Anh)

24.5 

Kinh doanh Thương mại 

D340121 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

Quan hệ Công chúng

D360708

A00 (Toán, Lý, Hóa)

17.5

A01 (Toán, Lý, Anh)

17.5

D01 (Toán, Văn, Anh)

17.5

C00 (Văn, Sử, Địa)

16.5

Thiết kế Công nghiệp (*)

D210402

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

22.0

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

 22.0 

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

 22.0 

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

22.0

Thiết kế Nội thất (*)

D210405

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

 22.0 

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

 22.0

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

 22.0

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 22.0

Thiết kế Đồ họa (*)

D210403

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

 22.0

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 22.0 

Thiết kế Thời trang (*)

D210404

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

 22.0

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 22.0

Kiến trúc (*)

D580102

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

 24.0

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

 24.0

Quản trị Kinh doanh

 

Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM 

D340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 18

A01 (Toán, Lý, Anh)

 18

D01 (Toán, Văn, Anh)

 18

Tài chính Ngân hàng

D340201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 17.5

A01 (Toán, Lý, Anh)

 17.5

D01 (Toán, Văn, Anh)

 17.5

Kế toán

D340301

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 18

A01 (Toán, Lý, Anh)

 18

D01 (Toán, Văn, Anh)

 18

Kỹ thuật Phần mềm   

(Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ)

D480103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 15.0

A01 (Toán, Lý, Anh)

 15.0 

D01 (Toán, Văn, Anh)

 15.0

 

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

 D340103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 17

A01 (Toán, Lý, Anh)

 17

D01 (Toán, Văn, Anh)

 17

D03 (Toán, Văn, Pháp)

 16.25

Quản trị Khách sạn

Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

D340107

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 17 

A01 (Toán, Lý, Anh)

 17 

D01 (Toán, Văn, Anh) 

 17 

D03 (Toán, Văn, Pháp)

 17 

Công nghệ Sinh học

D420201

A00 (Toán, Lý, Hóa)   

 15.0 

B00 (Toán, Sinh, Hóa) 

 15.0 

A02 (Toán, Sinh, Lý) 

 15.0 

D08 (Toán, Sinh, Anh) 

 15.0 

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

 

D510406

A00 (Toán, Lý, Hóa)  

 15.0 

A01 (Toán, Lý, Anh)   

 15.0

B00 (Toán, Sinh, Hóa)

 15.0 

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 15.0

 

Kỹ thuật Nhiệt 

 

 

D520115

A00 (Toán, Lý, Hóa)   

 15.0 

A01 (Toán, Lý, Anh) 

 15.0 

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 15.0 

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

D580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)  

 15.0 

A01 (Toán, Lý, Anh)

 15.0

 

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên