Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Tây Nguyên - Ảnh: Hà Bình |
Theo đó, số lượng thực tế xét tuyển của 24/34 ngành vào trường sẽ giảm 156 chỉ tiêu so với thông báo trước đó. Lý do điều chỉnh chỉ tiêu, theo nhà trường, là “do đến nay các trường dự bị ĐH mới gởi số lượng chính thức học sinh dự bị chuyển về học tại ĐH Tây Nguyên”.
Trong số những ngành điều chỉnh chỉ tiêu, ngành y đa khoa có “số lượng thực tế xét tuyển” còn 327 so với 400 trước đó (73 học sinh dự bị về học).
Tiếp đến là ngành điều dưỡng trước đó thông báo tuyển 80 chỉ tiêu cũng được điều chỉnh còn 60 (20 học sinh dự bị về học). Những ngành điều chỉnh còn lại giảm 1-8 chỉ tiêu để nhận học sinh dự bị ĐH về học.
Cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Khối thi năm 2014 |
Tổ hợp xét tuyển năm 2015 |
Chỉ tiêu |
Số lượng HS dự bị về học |
Số lượng thực tế xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
20 |
1 |
19 |
|
C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20 |
4 |
16 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 |
0 |
5 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
5 |
0 |
5 |
|||
2 |
Giáo dục Tiểu học - tiếng Jrai |
C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20 |
8 |
22 |
|
D1 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
20 |
0 |
20 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
5 |
0 |
5 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
5 |
0 |
5 |
|||
3 |
Sư phạm Toán |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
6 |
44 |
|
4 |
Sư phạm Lý |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
0 |
50 |
|
5 |
Sư phạm Hóa học |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
0 |
50 |
|
6 |
Triết học |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
12 |
1 |
11 |
|
C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
18 |
0 |
18 |
|||
D1 |
Toán , Ngữ văn, Anh văn |
15 |
0 |
15 |
|||
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
15 |
0 |
15 |
|||
7 |
Kinh tế |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
2 |
48 |
Liên thông 30 |
D1 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
50 |
0 |
50 |
|||
8 |
Quản trị kinh doanh |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
110 |
1 |
109 |
Liên thông 35 |
D1 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
110 |
0 |
110 |
|||
9 |
Tài chính ngân hàng |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
45 |
1 |
44 |
Liên thông 30 |
D1 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
45 |
0 |
45 |
|||
10 |
Kế toán |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
85 |
3 |
82 |
Liên thông 40 |
D1 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
85 |
0 |
85 |
|||
11 |
Công nghệ thông tin |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
1 |
79 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
60 |
1 |
59 |
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học |
30 |
0 |
30 |
|
||
13 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
20 |
1 |
19 |
|
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
20 |
0 |
20 |
|||
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10 |
0 |
10 |
|||
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
10 |
0 |
10 |
|||
14 |
Kinh tế nông nghiệp |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
45 |
2 |
43 |
|
|
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
45 |
0 |
45 |
|
||
15 |
Quản lý đất đai |
A |
Toán, Vật lý, Hóa học |
55 |
4 |
51 |
Liên thông 30 |
|
Toán, Vật lý, Anh văn |
25 |
0 |
25 |
|
||
16 |
Sư phạm sinh học |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
50 |
5 |
45 |
|
17 |
Sinh học |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
80 |
0 |
80 |
|
18 |
Công nghệ sinh học |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
60 |
5 |
55 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
20 |
0 |
20 |
|
||
19 |
Chăn nuôi |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
40 |
0 |
40 |
Liên thông 25 |
|
Toán, Sinh học, Anh văn |
20 |
0 |
20 |
|
||
20 |
Khoa học cây trồng |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
45 |
2 |
43 |
Liên thông 25 |
|
Toán, Sinh học, Anh văn |
25 |
0 |
25 |
|
||
21 |
Bảo vệ thực vật |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
40 |
2 |
38 |
|
|
Toán, Sinh học, Anh văn |
25 |
0 |
25 |
|
||
22 |
Lâm sinh |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
40 |
1 |
39 |
Liên thông 25 |
|
Toán, Sinh học, Anh văn |
20 |
0 |
20 |
|
||
23 |
Quản lý tài nguyên rừng |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
45 |
1 |
44 |
|
|
Toán, Sinh học, Anh văn |
20 |
0 |
20 |
Liên thông 25 |
||
24 |
Thú y |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
45 |
4 |
41 |
Liên thông 25 |
|
Toán, Sinh học, Anh văn |
20 |
0 |
20 |
|
||
25 |
Y đa khoa |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
400 |
73 |
327 |
Liên thông 60 |
26 |
Điều dưỡng |
B |
Toán, Sinh học, Hóa học |
80 |
20 |
60 |
|
27 |
Giáo dục chính trị |
C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
50 |
5 |
45 |
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
7 |
0 |
7 |
|
||
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
7 |
0 |
7 |
|
||
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
6 |
0 |
6 |
|
||
28 |
Sư phạm ngữ văn |
C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
50 |
0 |
50 |
|
29 |
Văn học |
C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
75 |
2 |
73 |
|
30 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
50 |
0 |
50 |
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
70 |
0 |
70 |
|
32 |
Giáo dục mầm non |
M |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
40 |
0 |
40 |
|
|
Lịch sử, Ngữ văn, Năng khiếu |
10 |
0 |
10 |
|
||
33 |
Giáo dục thể chất |
T |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
40 |
0 |
40 |
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
10 |
0 |
10 |
|
||
34 |
Xét nghiệm y học |
|
Toán, Sinh học, Hóa học |
50 |
0 |
50 |
Ngành mới từ 2015 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận