Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 tại Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh |
Điểm chuẩn nhà trường công bố (đã cộng điểm ưu tiên) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng. Điểm ưu tiên được tính theo hệ số nhân 4 chia 3.
Ở bậc ĐH hệ đại trà ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 31,5 điểm.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 của các ngành cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành - Tên Ngành/CTĐT |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
|||
1. |
C510202-CN chế tạo máy |
A00, A01, D01 |
26.25 |
2. |
C510301-CN kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01 |
26.25 |
3. |
C510302-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01, D01 |
25.75 |
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC - HỆ ĐẠI TRÀ |
|||
1. |
D140231-Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
30.75 |
2. |
D210404-Thiết kế thời trang |
V01, V02 |
22.75 |
3. |
D340122-Thương mại điện tử |
A00, A01, D01 |
28.75 |
4. |
D340301-Kế toán |
A00, A01, D01 |
28.75 |
5. |
D480201-CN thông tin |
A00, A01, D01 |
29.75 |
6. |
D510102-CN kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, D01 |
29.5 |
7. |
D510201-CN kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01 |
30.5 |
8. |
D510202-CN chế tạo máy |
A00, A01, D01 |
30.25 |
9. |
D510203-CN kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01 |
31.5 |
10. |
D510205-CN kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01 |
31.25 |
11. |
D510206-CN kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, D01 |
29.5 |
12. |
D510301-CN kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01 |
30.75 |
13. |
D510302-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01, D01 |
29.5 |
14. |
D510303-CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01 |
31.25 |
15. |
D510304-CN kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01 |
29.25 |
16. |
D510401-CN kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
31.25 |
17. |
D510406-CN kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
29.75 |
18. |
D510501-CN In |
A00, A01, D01 |
29 |
19. |
D510601-Quản lý công nghiệp |
A00, B00, D07 |
29.75 |
20. |
D510603-Kỹ thuật công nghiệp |
A00, A01, D01 |
29.25 |
21. |
D540101-CN thực phẩm |
A00, B00, D07 |
31.25 |
22. |
D540204-CN may |
A00, A01, D01 |
29.5 |
23. |
D580205-Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01 |
28.25 |
24. |
D810501-Kinh tế gia đình |
A00, A01, B00, D07 |
26.5 |
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC - HỆ CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
1. |
D340301C-Kế toán |
A00, A01, D01 |
27 |
2. |
D480201C-CN thông tin |
A00, A01, D01 |
28.25 |
3. |
D510102C-CN kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, D01 |
27.75 |
4. |
D510201C-CN kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01 |
29 |
5. |
D510202C-CN chế tạo máy |
A00, A01, D01 |
29 |
6. |
D510203C-CN kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01 |
29.75 |
7. |
D510205C-CN kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01 |
29.25 |
8. |
D510206C-CN kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, D01 |
27.75 |
9. |
D510301C-CN kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01 |
29 |
10. |
D510302C-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01, D01 |
28.25 |
11. |
D510303C-CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01 |
29.5 |
12. |
D510304C-CN kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01 |
28 |
13. |
D510406C-CN kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
27.75 |
14. |
D510501C-CN In |
A00, A01, D01 |
27.5 |
15. |
D510601C-Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
28 |
16. |
D540101C-CN thực phẩm |
A00, B00, D07 |
29 |
17. |
D540204C-CN may |
A00, A01, D01 |
27 |
18. |
D580205C-Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01 |
27.25 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận