![]() |
ĐH Nông Lâm TP.HCM |
Trường có 750 thầy cô và cán bộ công chức với hơn 60% có trình độ trên đại học; và 11.000 sinh viên đang theo học các hệ đào tạo. Mã Trường: NLS. Website: www.hcmuaf.edu.vn.
* Chương trình đào tạo:
Các bậc đào tạo:
- Bậc Đại học có 36 ngành và chuyên ngành.- Hệ Cao đẳng có 5 ngành. Từ 2003, bậc CĐ chỉ xét tuyển, không tổ chức thi.- Hệ trung học chuyên nghiệp (tuyển sinh từ 2001 dựa trên kết quả PTTH).- Chương trình đào tạo Cao học để cấp bằng Thạc sĩ (trong 2-3 năm) theo các chuyên ngành: Nông học, Nông hóa, Thổ nhưỡng, Bảo vệ Thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp, Thủy sản, Cơ khí Nông nghiệp và Kinh tế Nông nghiệp. - Tiến sĩ: sinh viên phải học thêm ít nhất ba năm sau khi có bằng Thạc sĩ.
Hàng năm, học kỳ 1 bắt đầu từ tháng 9 đến tháng 1, và học kỳ 2 từ tháng 1 đến tháng 7. Mỗi học kỳ kéo dài 18 tuần.
Bằng tốt nghiệp: bằng kỹ sư, bằng cử nhân.
* Mục tiêu đào tạo:
SV tốt nghiệp có thể làm việc tại:
- Các Viện nghiên cứu khoa học công nghệ (như viện KH-KT nông nghiệp, Viện Nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản, Viện Tài nguyên môi trường, Viện Thú y, Viện Dinh dưỡng, Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp,…)- Các Sở như Sở Thuỷ sản, Sở Tài nguyên môi trường, Sở Khoa học công nghệ…)- Các Trung Tâm như TT khuyến nông-khuyến lâm, khuyến ngư các cấp, TT giống cây trồng vât nuôi, cây lâm nghiệp, trung tâm kỹ thuật địa chính, TT lưu ttrữ, TT kinh doanh địa ốc, TT tư vấn pháp luật đất đai, TT nghiên cứu đất)- Các Chi Cục (thú y, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, bảo vệ thực vật, kiểm lâm…), các nông trường, lâm trường, vườn quốc gia, rừng phòng hộ.- Làm việc trong các cơ sở kinh doanh, trang trại, cơ sở sản xuất chế biến nông lâm ngư, công ty, tổ chức quốc tế, liên doanh.- Giảng dạy, nghiên cứu ở các trường THCN, Cao đẳng, Đại học hoặc chủ trì, tham gia các chương trình cấp quốc gia hay quốc tế.
* Hỗ trợ Kí túc xá:
Số chỗ ở KTX: 2.800, mùa tuyển sinh có 400 chỗ cho Thí sinh ôn luyện thi. Lệ phí KTX: 80.000 đ/tháng/người.
* Học Phí:
Từ 700.000-1.200.000đ/học kỳ.
* Chỉ tiêu tuyển sinh 2005:
- Tổng chỉ tiêu: 4.050 (2.700 Đại học, 350 Cao đẳng, 1.000 THCN)- Tỉ lệ chọi: 1/14,4. Cụ thể:1.BậcĐH: Chỉ tiêu 2.700
STT | Ngành/Chuyên ngành học | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
1 | Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | 100 | A | 60 |
2 | Cơ khí nông lâm | 101 | A | 60 |
3 | Chế biến lâm sản | 102 | A | 60 |
4 | Công nghệ giấy bột giấy | 103 | A | 70 |
5 | Công nghệ thông tin | 104 | A | 120 |
6 | Công nghệ nhiệt- lạnh | 105 | A | 60 |
7 | Điều khiển tự động | 106 | A | 60 |
8 | Công nghệ hóa học | 107 | A,B | 70 |
9 | Chăn nuôi | 300 | A,B | 60 |
10 | Thú y | 301 | A,B | 90 |
11 | Dược thú y | 302 | A,B | 60 |
12 | Nông học | 303 | A,B | 120 |
13 | Bảo vệ thực vật | 304 | A,.B | 60 |
14 | Lâm nghiệp | 305 | A,B | 60 |
15 | Nông lâm kết hợp | 306 | A,B | 60 |
16 | Quản lí tài nguyên rừng | 307 | A,B | 60 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 308 | A,B | 80 |
18 | Ngư y (bệnh học thủy sản) | 309 | A,B | 60 |
19 | Bảo quản và chế biến NSTP | 310 | A,B | 100 |
20 | BQCBNSTP& dinh dưỡng người | 311 | A,B | 60 |
21 | Công nghệ sinh học | 312 | A,B | 80 |
22 | Kỹ thuật môi trường | 313 | A,B | 70 |
23 | Quản lý môi trường | 314 | A,B | 70 |
24 | Chế biến thủy sản | 315 | A,B | 70 |
25 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 316 | A,B | 70 |
26 | Cảnh quan & kỹ thuật hoa viên | 317 | A,B | 70 |
27 | Kinh tế nông lâm | 400 | A,D1 | 70 |
28 | Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | A,D1 | 70 |
29 | Phát triển nông thôn & khuyến nông | 402 | A,D1 | 60 |
30 | Quản trị kinh doanh | 403 | A,D1 | 80 |
31 | Quản trị kinh doanh thương mại | 404 | A,D1 | 70 |
32 | Kế toán | 405 | A,D1 | 80 |
33 | Quản lý đất đai | 406 | A | 100 |
34 | Quản lý thị trường bất động sản | 407 | A,D1 | 70 |
35 | Công nghệ địa chính | 408 | A | 80 |
36 | Anh văn | 701 | D1 | 100 |
2. Cao đẳng từ 2003 chỉ xét tuyển, không tổ chức thi. Chỉ tiêu: 350
STT | Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
1 | Tin học | C65 | A | 80 |
2 | Quản lý đất đai | C66 | A,D1 | 80 |
3 | Cơ khí nông lâm | C67 | A | 60 |
4 | Bảo quản chế biến NSTP | C68 | A | 60 |
5 | Nuôi trồng thuỷ sản | C69 | B | 70 |
3. Trung học chuyên nghiệp
- Điều kiện & nguyên tắc xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh THCN năm 2005, trong trường hợp số ĐKDT vượt quá 250% so với chỉ tiêu được giao, HĐTS trường sẽ tổ chức thi; nếu số đăng ký dự thi dưới 250% so với chỉ tiêu được giao, trường sẽ căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (hai môn Toán, Lý - khối A hoặc hai môn Toán, Hóa - khối B) hoặc điểm bằng hay dưới điểm sàn cao đẳng (thi theo đề thi của Bộ GD&ĐT).
Khi xét, lấy điểm từ cao xuống cho đủ chỉ tiêu được giao theo từng ngành học.
- Chỉ tiêu: 1.000
STT | Ngành học | Khối thi | Chỉ tiêu |
1 | Tin học | A | 100 |
2 | Kết toán- tin học | A | 500 |
3 | Hạch toán - kế toán | A,D1 | 300 |
4 | Chăn nuôi thú y | A,B | 100 |
* Ngành mới mở năm 2005:
- Công nghệ địa chính:
Sinh viên học về khoa học trắc địa, công nghệ viễn thám, khoa học và kỹ thuật về bản đồ (như toán bản đồ, bản đồ địa hình, kỹ thuật đo đạc thành lập bản đồ...), hệ thống thông tin địa lý (GIS) và hệ thống định vị toàn cầu (GPS). SV tốt nghiệp có thể tham gia thành lập hệ thống bản đồ địa chính, xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính.
- Nông lâm kết hợp:
Sinh viên có thể trở thành chuyên gia có kỹ năng về nông nghiệp, lâm nghiệp, kinh tế nông lâm, tài nguyên môi trường và khoa học xã hội - nhân văn ở nông thôn (sinh thái nhân văn, xã hội học và tâm lý học nông thôn), hoạt động trong ngành sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp, các dự án quản lý lưu vực nước, tài nguyên thiên nhiên, các rừng quốc gia và vùng đệm của nó, trong các cơ quan nghiên cứu và phát triển.
- Quản lý tài nguyên rừng:
Đào tạo những kỹ sư có khả năng quản lý, tổ chức phát triển bền vững tài nguyên môi trường.
- Bảo vệ thực vật:
Đào tạo kỹ sư có kiến thức, kỹ năng nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại tài nguyên thực vật để bảo vệ cây trồng nhằm đạt hiệu quả kinh tế, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm, giữ gìn đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường.
- Quản trị kinh doanh thương mại:
SV được trang bị kiến thức, kỹ năng thực hiện các hợp đồng kinh doanh thương mại trong và ngoài nước, phân tích và đánh giá quá trình hoạt động kinh doanh thương mại, quản lý điều hành cũng như xúc tiến các hoạt động kinh doanh thương mại...
- Quản lý môi trường:
Đào tạo các cán bộ quản lý môi trường ở các địa phương, các dự án, các cơ sở sản xuất, các cơ quan nghiên cứu, giáo dục liên quan đến các hoạt động của con người có tác động vào môi trường và tài nguyên, giải quyết các vấn đề liên quan đến bảo vệ môi trường, xây dựng các chương trình phát triển bền vững.
- Công nghệ thực phẩm và dinh dưỡng người:
Đáp ứng nhu cầu xã hội về nhận thức thực phẩm và dinh dưỡng, SV hiểu biết về sản phẩm từ động vật và rau quả, khoa học thực phẩm và bảo quản thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm..., về dinh dưỡng học, dinh dưỡng người liên quan mật thiết với công nghệ thực phẩm để kiểm tra, đánh giá chất lượng nông sản thực phẩm, tình hình dinh dưỡng và lập kế hoạch can thiệp dinh dưỡng cộng đồng.
* Điểm chuẩn 2004:
Ngành | Điểm chuẩn 2004/khối thi |
Bậc ĐH | |
Cơ khí bảo quản chế biến Nông sản | 14 |
Cơ khí nông lâm | 14 |
Chế biến lâm sản | 14 |
Công nghệ giấy và bột giấy | 14 |
Công nghệ nhiệt lạnh | 14 |
Điều khiển tự động | 14 |
Công nghệ hoá học | 15(A) 19(B) |
Bác sĩ thú y | 15(A) 18(B) |
Nông học, lâm nghiệp | 14(A) 16(B) |
Công nghệ thông tin | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15(A) 17(B) |
Chế biến bảo quản NSTP | 16(A) 20(B) |
Công nghệ sinh học | 17(A) 21(B) |
SP kỹ thuật nông nghiệp | 14(A) 15(B0 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 14(A) 179B) |
Kinh tế nông lâm khối A và D1 | 14 |
Quản lí đất đai khối A và D1 | 14 |
Quản lí thị trường bất động sản | 14(A) 15(D1) |
PTNT & KN khối A và D1 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14(A) 15(D1) |
Kinh tế TNMT khối A và D1 | 14 |
Kế toán | 14(A) 15(D1) |
KT môi trường, chế biến thuỷ sản | 16(A) 19(B) |
Tiếng Anh | 21 |
Hệ Cao đẳng | |
Công nghệ thông tin (khối A) | 12 |
Quản lý đất đai | 12 |
Cơ khí | 12 |
Nuôi trồng thuỷ sản (khối B) | 12 |
* Địa chỉ liên lạc:
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMKhu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCMĐiện thoại: 08. 8960711, 08. 8963350 - Fax: 08. 8960713 E-mail: bctuyen@hcm.vnn.vn
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận