Bấm vào đây xem điểm thi các trường ĐH, CĐ
![]() |
Thí sinh dự thi ĐH-CĐ năm 2014 - Ảnh: Như Hùng |
Theo văn bản công bố điểm trúng tuyển ĐH do hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh nhà trường- ông Nguyễn Đình Luận- ký, điểm trúng tuyển vào trường ở khối A1 tính hệ số 1 tất cả các môn và ở khối D, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn thấp nhất với khối A1 là ngành công nghệ thông tin với 19,5 điểm. Hai ngành kế toán, tài chính ngân hàng cùng có điểm chuẩn khối A1 là 21 điểm.
Năm 2014, Trường ĐH Hà Nội có 2.100 chỉ tiêu tuyển sinh ĐH.
Điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo ĐH của trường cụ thể như sau (áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc KV3):
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển năm 2014 |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A1 |
19.0 |
|
D1 |
26.5 |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A1 |
20.5 |
|
D1 |
28.0 |
||||
3 |
Kế toán |
D340301 |
A1 |
21.0 |
|
D1 |
28.0 |
||||
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A1 |
21.0 |
|
D1 |
28.5 |
||||
5 |
Quốc tế học |
D220212 |
D1 |
20.5 |
|
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
D1 |
20.5 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
26.0 |
|
8 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
D1 |
20.0 |
|
D2 |
20.0 |
||||
9 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1 |
20.0 |
|
D3 |
20.0 |
||||
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
28.5 |
|
D4 |
27.0 |
||||
11 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
D1 |
24.0 |
|
D5 |
20.0 |
||||
12 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1 |
31.0 |
|
D6 |
28.5 |
||||
13 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
D1 |
29.5 |
|
14 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
D1 |
23.0 |
|
15 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
D1 |
20.0 |
|
D3 |
22.0 |
||||
16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D220207 |
D1 |
20.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận