Nhà trường tuyển sinh cả nước với 7.900 chỉ tiêu, trong đó bậc ĐH có 6.500 chỉ tiêu, bậc CĐ 1.400 chỉ tiêu.
Trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Trường tuyển sinh liên thông ĐH chính quy với 750 chỉ tiêu CĐ lên ĐH; 150 chỉ tiêu trung cấp chuyên nghiệp lên ĐH; 100 chỉ tiêu CĐ nghề lên ĐH (thí sinh nên truy cập vào website của trường để xen chi tiết về chuyên ngành, kỹ năng nghề nghiệp, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, cơ hội việc làm…)
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành:
Ngành học/ Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI (DCN) |
|
7.900 |
Các ngành đào tạo Đại học |
|
6.500 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí/ D510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
450 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử/ D510203 |
210 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô/ D510205 |
360 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (CNKT Điện)/ D510301 |
450 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CNKT Điện tử)/ D510302 |
490 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính/ D510304 |
80 |
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh)/ D510206 |
160 |
|
Công nghệ điều khiển và tự động hoá/ D510303 |
210 |
|
Hệ thống thông tin/ D480104 |
140 |
|
Công nghệ thông tin/ D480201 |
280 |
|
Kỹ thuật phần mềm/ D480103 |
240 |
|
Khoa học máy tính/ D480101 |
140 |
|
Kế toán/ D340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
720 |
Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD Du lịch)/ D340101 |
780 |
|
Tài chính ngân hàng/ D340201 |
210 |
|
Quản trị văn phòng/ D340406 |
200 |
|
Quản trị nhân lực/ D340404 |
200 |
|
Kiểm toán/ D340302 |
150 |
|
Ngôn ngữ Anh/ D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
210 |
Công nghệ May/ D540204 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
250 |
Thiết kế thời trang/ D210404 |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CNKT Hóa học, CNKT Hóa dầu)/ D510401 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
280 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường/ D510406 |
80 |
|
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch )/ D220113 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
160 |
HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
Tên ngành / Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 1.400 |
Công nghệ chế tạo máy/ C510202 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
80 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử/ C510203 |
80 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô/ C510205 |
160 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí/ C510201 |
240 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (CNKT Điện)/ C510301 |
160 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CNKT Điện tử)/ C510302 |
80 |
|
Công nghệ điều khiển và tự động hoá/ C510303 |
80 |
|
Công nghệ thông tin/ C480201 |
70 |
|
Kế toán/ C340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
160 |
Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD Du lịch)/ C340101 |
140 |
|
Tài chính ngân hàng/ C340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Công nghệ May/ C540204 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CNKT Hóa học, CNKT Hóa dầu) / C510401 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
50 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận