![]() |
Thí sinh làm bài thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2006 - Ảnh: Tiền Phong |
Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Cấu trúc đề thi trắc nghiệm tốt nghiệp THPT và tuyển sinh 2007Tư liệu điểm chuẩn tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Hộp thư tư vấn tuyển sinhChỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ 2007
Học viện Ngân hàng (NHH)
(12 Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội; ĐT: 04. 8521851)
Học viện Ngân hàng tuyển sinh trong cả nước. Học viện tổ chức thi theo lịch thi chung và thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT: khối A thi ngày 4 và 5-7-2007. Học viện có 500 chỗ trong ký túc xá.
Điểm xét tuyển chung theo khối thi. Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, sẽ chuyển thí sinh ở các ngành thừa chỉ tiêu sang.
Hệ CĐ không thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A năm 2007 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2007 của Học viện Ngân hàng và điểm chuẩn 2006, điểm xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2006:
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Các ngành đào tạo |
Khối |
Chỉ tiêu 2007 |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm NV2 - 2006 |
Hệ Đại học (chỉ tiêu 1.870) | |||||
401 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
1.270 |
23.0 |
|
402 |
Kế toán |
A |
400 |
22.5 |
|
403 |
Quản trị kinh doanh |
A |
200 |
22.5 |
|
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 550) | |||||
Đào tạo tại trụ sở Học viện: 400 chỉ tiêu | |||||
C65 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
250 |
18.0 |
19.0 |
C66 |
Kế toán |
A |
150 |
18.0 |
19.0 |
Đào tạo tại Phân viên Phú Yên: 150 chỉ tiêu
(446 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; ĐT: 057. 824744) | |||||
C65 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
150 |
Học viện Tài chính (HTC)
(8 Phan Huy Chú, Hà Nội; ĐT: 04. 8362161)
Học viện Tài chính tuyển sinh trong cả nước. Học viện tổ chức thi theo lịch thi chung và thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT: khối A thi ngày 4 và 5-7-2007, khối D1 thi ngày 9 và 10-7-2007.
Điểm trúng tuyển của học viện theo ngành và kết hợp với điểm sàn vào Học viện. Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào Học viện nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã đăng ký thì được đăng ký vào ngành còn chỉ tiêu (Học viện sẽ hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào ngành khác cùng giấy báo kết quả thi cho những thí sinh thuộc diện này).
Ngành Tiếng Anh xét điểm trúng tuyển riêng. Học viện có 450 chỗ trong ký túc xá.
Năm 2007 Học viện Tài chính không thu trực tiếp phiếu Đăng ký dự thi ĐH năm 2007 mã 99 (nghĩa là Học viện không nhận hồ sơ đăng ký dự thi tại Học viện).
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2007 của Học viện Tài chính và điểm chuẩn 2006:
Mã ngành |
Các ngành đào tạo |
Khối |
Chỉ tiêu 2007 |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm NV2 - 2006 |
Hệ Đại học (chỉ tiêu 2.300) | |||||
401 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng (gồm 9 chuyên ngành: Quản lý tài chính nhà nước; Thuế; Bảo hiểm; Kiểm tra giám sát hải quan; Tài chính quốc tế; Tài chính doanh nghiệp; Định giá tài sản và kinh doanh bất động sản; Ngân hàng; Kinh doanh chứng khoán) |
A |
1.120 |
23.5 |
|
402 |
Ngành Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệo; Kiểm toán) |
A |
820 |
23.0 |
|
403 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing) |
A |
120 |
23.5 |
|
404 |
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học tài chính kế toán) |
A |
120 |
23.0 |
|
405 |
Ngành tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh Tài chính - Kế toán) |
D1 |
120 |
Ngành mới tuyển 2007 |
Học viện Quan hệ quốc tế (HQT)
(69 phố Chùa Láng, quận Đống Đa, Hà Nội; ĐT: 04. 8343550)
Học viện Quan hệ quốc tế tuyển sinh trong cả nước. Học viện tổ chức thi theo lịch thi chung và thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT: khối D1 thi ngày 9 và 10-7-2007.
Ngành Tiếng Anh (701), Tiếng Pháp (703), Tiếng Trung Quốc (704) môn Ngoại ngữ không nhân hệ số. Ngành Cử nhân Tiếng Anh (751), Cử nhân Tiếng Pháp (753) môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm trúng tuyển theo ngành học. Học viện có 320 chỗ trong ký túc xá.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2007 của Học viện Quan hệ quốc tế và điểm chuẩn 2006, điểm xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2006:
Mã ngành |
Các ngành đào tạo |
Khối |
Chỉ tiêu 2007 |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm NV2 - 2006 |
Hệ Đại học (chỉ tiêu 350) | |||||
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
150 |
18.0 |
|
703 |
Tiếng Pháp |
D3 |
25 |
21.0 |
|
704 |
Tiếng Trung Quốc |
D1 |
50 |
17.5 |
|
751 |
Cử nhân Tiếng Anh |
D1 |
100 |
21.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận