06/03/2012 15:11 GMT+7

Chỉ tiêu TS ĐH Nông nghiệp HN, HV Kỹ thuật mật mã

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Năm 2012, Đại học Nông nghiệp Hà Nội đăng ký tổng chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy là 7.700 (trong đó 6.600 dành cho ĐH và 1.100 cho CĐ). Trường không tổ chức thi khối A1.

n9muBD7A.jpgPhóng to

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi ĐH-CĐ năm 2011 - Ảnh tư liệu

Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C, D1 mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Tuyển sinh bậc CĐ hệ chính quy: Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Cụ thể chỉ tiêu các ngành như sau:

Tên ngành, bậc đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Ký hiệu NNH

Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

7700

I. Các ngành đào tạo bậc đại học:

6600

Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến).

D520103

A

Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá).

D520201

A

Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình).

D510210

A

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin).

D480201

A

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng).

D620110

A, B

Bảo vệ thực vật

D620112

A, B

Nông nghiệp

D620101

A, B

Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại)

D620113

A, B

Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).

D420201

A, B

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, B

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lý môi trường, Công nghệ môi trường).

D440301

A, B

Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng)

D440306

A, B

Quản lý đất đai

D850103

A, B

Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).

D620105

A, B

Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản).

D620301

A, B

Thú y

D640101

A, B

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A, B

Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế).

D310101

A, D1

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, D1

Phát triển nông thôn.

D620116

A, B

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán).

D340301

A, D1

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing).

D340101

A, D1

Kinh doanh nông nghiệp.

D620114

A, D1

Xã hội học.

D310301

A, C, D1

II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng:

1100

Dịch vụ thú y.

C640201

A, B

Quản lý đất đai.

C850103

A, B

Công nghệ kỹ thuật môi trường.

C510406

A, B

Khoa học cây trồng.

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên