Phóng to |
Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C, D1 mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Tuyển sinh bậc CĐ hệ chính quy: Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Cụ thể chỉ tiêu các ngành như sau:
Tên ngành, bậc đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Ký hiệu NNH Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
7700 | ||
I. Các ngành đào tạo bậc đại học: |
6600 | ||
Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến). |
D520103 |
A |
|
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá). |
D520201 |
A |
|
Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình). |
D510210 |
A |
|
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin). |
D480201 |
A |
|
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng). |
D620110 |
A, B |
|
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A, B |
|
Nông nghiệp |
D620101 |
A, B |
|
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại) |
D620113 |
A, B |
|
Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật). |
D420201 |
A, B |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
|
Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lý môi trường, Công nghệ môi trường). |
D440301 |
A, B |
|
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng) |
D440306 |
A, B |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, B |
|
Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y). |
D620105 |
A, B |
|
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản). |
D620301 |
A, B |
|
Thú y |
D640101 |
A, B |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A, B |
|
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế). |
D310101 |
A, D1 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, D1 |
|
Phát triển nông thôn. |
D620116 |
A, B |
|
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). |
D340301 |
A, D1 |
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing). |
D340101 |
A, D1 |
|
Kinh doanh nông nghiệp. |
D620114 |
A, D1 |
|
Xã hội học. |
D310301 |
A, C, D1 |
|
II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng: |
1100 | ||
Dịch vụ thú y. |
C640201 |
A, B |
|
Quản lý đất đai. |
C850103 |
A, B |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
C510406 |
A, B |
|
Khoa học cây trồng. |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận