Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển NV2 đối với nhóm học sinh phổ thông - KV3 (mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm) từ 13-17,5 điểm tùy theo ngành. Ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là sư phạm sinh - kỹ thuật nông nghiệp (khối B) với 17,5 điểm; tiếp theo là quản trị kinh doanh (kinh doanh thương mại) khối A và D1 với 17 điểm.
Thống kê cũng cho thấy các ngành khối B đều có điểm chuẩn NV2 khá cao (từ 16 điểm trở lên).
PGS.TS Đỗ Văn Xê, phó hiệu trưởng ĐH Cần Thơ, cho biết với kết quả này, Trường ĐH Cần Thơ có 1.289 thí sinh trúng tuyển và trường sẽ không dành thêm chỉ tiêu để xét tuyển NV3. Ông Xê cũng cho biết so với năm 2010, lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào trường cao hơn rất nhiều, số hồ sơ “ảo” cũng giảm đáng kể.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2:
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Tên ngành |
Điểm chuẩn NV2 (nhóm HSPT, KV3) |
1 |
A |
Toán ứng dụng |
15 |
2 |
A |
Sư phạm vật lý |
15 |
3 |
A |
Sư phạm vật lý - tin học |
14 |
4 |
A |
Sư phạm vật lý - công nghệ |
14 |
5 |
A |
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế biến) |
13.5 |
6 |
A |
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí giao thông) |
13.5 |
7 |
A |
Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy) |
15 |
8 |
A |
Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
9 |
A |
Quản lý công nghiệp |
16 |
10 |
A |
Hệ thống thông tin |
14.5 |
11 |
A |
Khoa học máy tính |
14 |
12 |
A |
Công nghệ thông tin (tin học ứng dụng) |
15 |
13 |
A |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13.5 |
14 |
A |
Kỹ thuật máy tính |
13.5 |
15 |
B |
Sư phạm sinh - kỹ thuật nông nghiệp |
17.5 |
16 |
B |
Chăn nuôi (chăn nuôi - thú y; công nghệ giống vật nuôi) |
16 |
17 |
B |
Bệnh học thủy sản |
16 |
18 |
B |
Nuôi trồng thủy sản (nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
16 |
19 |
B |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16 |
20 |
B |
Khoa học đất |
16.5 |
21 |
A |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
15.5 |
B |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
16.5 | |
22 |
A |
QT kinh doanh (kinh doanh thương mại) |
17 |
D1 |
QT kinh doanh (kinh doanh thương mại) |
17 | |
23 |
C |
Giáo dục công dân |
16.5 |
24 |
D3 |
Sư phạm tiếng Pháp |
13 |
25 |
D1 |
Thông tin học |
14.5 |
26 |
D3 |
Ngôn ngữ Pháp |
13 |
Đào tạo tại khu Hòa An - Hậu Giang | |||
27 |
A |
Kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
14 |
28 |
A |
Kế toán |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận