![]() |
Thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 tại Trường ĐH Sài Gòn - Ảnh: Minh Giảng |
Thống kê số lượng hồ sơ xét tuyển NV2 tính đến ngày 10-9 như sau:
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm sàn NV2 |
Số hồ sơ ĐKXT NV2 |
101 |
KH máy tính |
A |
120 |
14 |
17 |
D1 |
14 |
14 | |||
103 |
Kỹ thuật điện-ĐT |
A |
210 |
13 |
126 |
105 |
KT công trình XD |
A |
60 |
16 |
25 |
108 |
QH vùng & đô thị |
A |
70 |
14 |
9 |
V |
15 |
28 | |||
401 |
Tài chính-NH |
A |
70 |
17 |
33 |
D |
17 |
18 | |||
402 |
Kế toán |
A |
110 |
16 |
56 |
D |
16 |
12 | |||
403 |
QTKD |
A |
90 |
16 |
27 |
D |
16 |
15 | |||
404 |
QTKD quốc tế |
A |
70 |
16 |
30 |
D |
16 |
16 | |||
501 |
Xã hội học |
A |
90 |
13 |
9 |
C |
14 |
10 | |||
D |
13 |
29 | |||
704 |
Tiếng Trung |
D |
70 |
14 |
8 |
D4 |
14 |
1 | |||
800 |
Thiết kế CN |
H |
110 |
18.5 |
62 |
Trong khi đó, tại Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM, tính đến ngày 10-9, hầu hết các ngành đều có số hồ sơ cao hơn rất nhiều so với chỉ tiêu. Do đó dự kiến điểm chuẩn NV2 sẽ cao hơn điểm sàn NV2 từ 1-1,5 điểm. Riêng hai ngành chế tạo máy và công nghệ thông tin có lượng hồ sơ ít hơn chỉ tiêu. Cụ thể:
Mã
ngành |
Ngành |
Khối
tuyển |
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Điểm nhận
hồ sơ xét tuyển |
Số lượng hồ sơ xét tuyển NV2 |
101 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
100 |
Khối A: 13 điểm Khối B: 14 điểm Khối D: 13 điểm |
77 |
104 |
Công nghệ thông tin |
A |
100 |
27 | |
105 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
130 |
689 | |
B | |||||
106 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận