Tại buổi làm việc, ông Trương Song Đức, giám đốc Sở GD-ĐT, cho biết: Dự kiến năm học 2004-2005 có 68.212 HS được tuyển vào lớp 10 (cả hai hệ phổ thông và bổ túc). Trong đó có 33.400 HS (56,3%) được tuyển vào hệ công lập, 17.980 HS (30,3%) vào hệ bán công, 7.940 HS (13,40%) vào trường dân lập, tư thục và 13,04% vào các hệ khác.
Tổng số trường THPT tuyển sinh lớp 10 năm nay cũng tăng lên 115 trường, trong đó có 16 trường dạy hai buổi/ngày, 12 trường học diện kích cầu (HS đóng thêm tiền cơ sở vật chất mỗi tháng), và 7 trường thí điểm phân ban. HS tốt nghiệp THCS sẽ được xét tuyển vào lớp 10 theo bốn nguyện vọng.
Đơn xin thi tốt nghiệp nộp tại trường đang học từ ngày 19 đến 24-4-2004. Từ 29-4 đến 5-5 HS có thể điều chỉnh nguyện vọng. Dự kiến 17-7-2004 sẽ công bố kết quả. HS không được trúng tuyển vào lớp 10 năm trước muốn dự tuyển năm nay phải đăng ký với Sở GD-ĐT hai tháng trước ngày thi tốt nghiệp THCS, và chỉ phải thi lại hai môn văn - tiếng Việt và toán của kỳ thi tốt nghiệp THCS để lấy điểm xét tuyển.
Sở GD-ĐT cũng dự kiến tuyển 77,4% HS tốt nghiệp lớp 5 vào lớp 6 công lập. Danh sách trúng tuyển lớp 6 sẽ được công bố đồng loạt vào ngày 19-7. 100% HS đúng 6 tuổi đều được vào lớp 1 nhưng tuyệt đối không nhận HS sớm tuổi. Sở GD-ĐT cũng yêu cầu các trường không được thu sổ vàng dù dưới hình thức nào (kể cả nhận trái tuyến).
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 (năm học 2004-2005)
Trường công lập:
Quận | Trường |
Địa chỉ |
Bán công |
Công lập | Tổng chỉ tiêu |
1 | THPT Trưng Vương |
3A Nguyễn Bỉnh Khiêm |
540 | 540 | |
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
73 - 75 Bùi Thị Xuân |
90 |
585 | 675 |
1 |
THPT Năng khiếu TDTT |
Điện Biên Phủ |
90 |
90 | 180 |
1 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
53 Nguyễn Du |
90 |
210 | 300 |
2 |
THPT Giồng Ông Tố |
Phường An Khánh |
90 |
360 | 450 |
2 |
THPT Thủ Thiêm |
Phường Bình Trưng |
135 | 405 | 540 |
3 | THPT Lê Quý Đôn |
110 Nguyễn Thị Minh Khai |
225 | 450 | 675 |
3 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
275 Điện Biên Phủ |
285 | 780 |
1.065 |
4 |
THPT Nguyễn Trãi |
364 Nguyễn Tất Thành |
180 | 630 | 810 |
5 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
235 Nguyễn Văn Cừ |
200 | 660 | 860 |
5 |
THPT Hùng Vương |
124 Hùng Vương |
270 | 945 | 1.215 |
5 | THPT Năng khiếu |
153 Nguyễn Chí Thanh |
40 | 210 | 250 |
5 |
TH Thực hành ĐHSP |
280 An Dương Vương |
40 | 160 | 200 |
6 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
4 Tân Hòa Đông |
630 | 675 | 1.305 |
6 |
THPT Bình Phú |
84/47 Lý Chiêu Hoàng |
675 | 675 | |
7 |
THPT Lê Thánh Tôn |
KP2 thị trấn |
90 | 360 | 450 |
7 |
THPT Ngô Quyền |
Phường Tân Quy Đông |
135 | 540 | 675 |
7 |
THPT Tân Phong |
19F KP1 phường Tân Phong |
135 | 540 | 675 |
8 |
THPT Lương Văn Can |
173 Chánh Hưng |
180 | 585 | 765 |
8 |
THPT Ngô Gia Tự |
360E Bến Bình Đông |
135 | 450 | 585 |
8 |
THPT Tạ Quang Bửu |
909 Tạ Quang Bửu |
405 | 405 | |
8 |
THPT TDTT Nguyễn Thị Định |
Phường 16 |
180 | 180 | |
9 |
THPT Nguyễn Huệ |
Phường Long Thạnh Mỹ |
135 | 495 | 630 |
9 |
THPT Phước Long |
Phường Phước Long |
135 | 405 | 540 |
9 |
THPT Long Trường |
Phường Long Trường |
180 | 630 | 810 |
10 |
THPT Nguyễn Khuyến |
514 Nguyễn Tri Phương |
180 | 630 | 810 |
10 |
THPT Nguyễn Du |
21 Đồng Nai - CX Bắc Hải |
180 | 630 | 810 |
11 |
THPT Nguyễn Hiến |
1/3 cư xá Bình Thới |
90 | 450 | 540 |
12 |
THPT Hiệp Thành |
Phường Hiệp Thành |
540 | 540 | |
12 |
THPT Trường Chinh |
Phường Đông Hưng Thuận |
180 | 630 | 810 |
12 |
THPT Thạnh Lộc |
Phường Thạnh Lộc |
135 | 405 | 540 |
BTH |
THPT Thanh Đa |
Lô G cư xá Thanh Đa |
135 | 405 | 540 |
BTH |
THPT Võ Thị Sáu |
95 Đinh Tiên Hoàng |
360 | 540 | 900 |
BTH |
THPT Gia Định |
195/29 XVNT |
225 | 855 | 1.080 |
BTH |
THPT Phan Đăng Lưu |
27 Nguyễn Văn Đậu |
270 | 585 | 855 |
GV |
THPT Gò Vấp |
90 Nguyễn Thái Sơn |
630 | 630 | |
GV |
THPT Nguyễn Công Trứ |
97 Quang Trung |
225 | 765 | 990 |
PN |
THPT Phú Nhuận |
45B Nguyễn Văn Ngữ |
180 | 585 | 765 |
TB |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
189/4 Hoàng Hoa Thám |
135 | 405 | 540 |
TB |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
544 CMT8 |
765 | 765 | |
TĐ |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
1 Đoàn Kết |
135 | 540 | 675 |
TĐ |
THPT Thủ Đức |
45/1 Đặng Văn Bi |
675 | 675 | |
TĐ |
THPT Tam Phú |
Phường Tam Phú |
540 | 540 | |
BC |
THPT Bình Chánh |
Xã Bình Chánh |
180 | 630 | 810 |
BC |
THPT Lê Minh Xuân |
Xã Lê Minh Xuân |
540 | 540 | |
BC |
THPT Đa Phước |
Xã Đa Phước |
90 | 270 | 360 |
CG |
THPT Bình Khánh |
Xã Bình Khánh |
630 | 630 | |
CG |
THPT Cần Thạnh |
Xã Cần Thạnh |
360 | 360 | |
CC | THPT Củ Chi |
Khu phố 1 thị trấn |
135 | 540 | 675 |
CC |
THPT Quang Trung |
Xã Phước Thạnh |
90 | 360 | 450 |
CC |
THPT An Nhơn Tây |
Xã An Nhơn Tây |
90 | 360 | 450 |
CC |
THPT Trung Phú |
Xã Tân Thạnh Đông |
135 | 495 | 630 |
CC |
THPT Trung Lập |
Xã Trung Lập |
540 | 540 | |
CC |
THPT Phú Hòa |
Xã Phú Hòa Đông |
495 | 495 | |
CC |
THPT Tân Thông Hội |
Xã Tân Thông Hội |
135 | 540 | 675 |
CC | THPT Thiếu Sinh Quân |
Xã An Nhơn Tây |
105 | 105 | |
HM |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
Xã Trung Chánh |
135 | 405 | 540 |
HM |
THPT Lý Thường Kiệt |
Xã Thới Tam |
135 | 495 | 630 |
HM |
THPT Bà Điểm |
Xã Bà Điểm |
135 | 405 | 540 |
HM |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Xã Xuân Thới Thượng |
90 | 360 | 450 |
HM |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
Xã Đông Thạnh |
180 | 720 | 900 |
NB |
THPT Long Thới |
Xã Long Thới |
675 | 675 | |
TP |
THPT Tân Bình |
Đường 27/3 - P.14 |
180 | 630 | 810 |
TP |
THPT Trần Phú |
Đường số 37 - P.18 |
360 | 630 | 990 |
BTA |
THPT An Lạc |
Quốc lộ 1 |
270 | 360 | 630 |
Trường bán công:
Quận | Trường | Địa chỉ | Bán công | Công lập | Tổng chỉ tiêu |
1 | THPT BC Ten-Lơ-Man | 8 Trần Hưng Đạo | 675 | 675 | |
1 | THPT BC Lương Thế Vinh | 131 Cô Bắc | 450 | 450 | |
3 | PH/THPT Lê Thị Hồng Gấm | 174 Nguyễn Thị Minh Khai | 135 | 315 | 450 |
3 | THPT BC Marie Curie | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 900 | 900 | |
3 | THPT BC Nguyễn Thị Diệu | 12 Trần Quốc Toản | 405 | 405 | |
5 | THPT BC Trần Khai Nguyên | 225 Nguyễn Tri Phương | 1.080 | 1.080 | |
5 | THPT BC Trần Hữu Trang | 276 Trần Hưng Đạo | 315 | 315 | |
7 | THPT BC Nam Sài Gòn | Phường Tân Phú | 90 | 90 | |
10 | THPT BC Nguyễn An Ninh | 93 Trần Nhân Tôn | 675 | 675 | |
10 | THPT BC Diên Hồng | 553 Nguyễn Tri Phương | 360 | 360 | |
10 | THPT BC Sương Nguyệt Anh | 249 Hòa Hảo | 250 | 250 | |
11 | THPT BC Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 46/7 Lò Siêu | 765 | 765 | |
BTH | THPT BC Hoàng Hoa Thám | 6 Hoàng Hoa Thám | 540 | 540 | |
GV | THPT BC Nguyễn Trung Trực | 9/168 đường 26/3 | 1.100 | 1.100 | |
PN | THPT BC Hàn Thuyên | 188 Lê Văn Sỹ | 720 | 720 | |
TB | PH/THPT BC Lý Tự Trọng | 390 Hoàng Văn Thụ | 540 | 540 | |
TB | THPT BC Nguyễn Thái Bình | 913 - 915 Lý Thường Kiệt | 720 | 720 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận