![]() |
Cán bộ coi thi ký tên vào giấy thi của thí sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM sáng 5-7 trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2008 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Các ngành đại học sư phạm: | |||||
SP Toán |
101 |
A |
80 |
18,0 |
18,5 |
SP Vật lý |
102 |
A |
80 |
18,0 |
17,5 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
103 |
A |
60 |
18,0 |
17,5 |
SP Hóa học |
201 |
A |
80 |
18,0 |
18,5 |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
301 |
B |
80 |
18,0 |
21,0 |
SP Ngữ văn |
601 |
C |
80 |
16,0 |
17,5 |
SP Lịch sử |
602 |
C |
80 |
16,0 |
17,5 |
SP Địa lý |
603 |
A |
60 |
15,0 |
17,5 |
C |
|||||
SP Giáo dục chính trị |
604 |
C |
60 |
14,0 |
17,5 |
SP Tâm lý giáo dục |
605 |
B |
60 |
15,0 |
17,5 |
C |
|||||
SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
40 |
17,5 |
18,5 |
SP Giáo dục tiểu học |
901 |
A |
60 |
18,5 | |
C |
14,0 |
17,5 | |||
SP Thể dục thể thao |
902 |
T |
80 |
26,0 |
26,0 |
SP Giáo dục mầm non |
903 |
M |
60 |
16,0 |
17,5 |
SP Giáo dục đặc biệt |
904 |
B |
40 |
17,0 | |
D1 |
13,0 |
16,5 | |||
Giáo dục thể chất ( ghép với GDQP) |
905 |
T |
60 |
25,0 |
24,0 |
Sư phạm Tin học |
113 |
A |
80 |
15,0 |
17,5 |
Các ngành cử nhân khoa học | |||||
Toán học |
104 |
A |
90 |
15,0 |
16,0 |
Tin học |
105 |
A |
110 |
15,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận