18/02/2016 09:28 GMT+7

Trường ĐH Lâm nghiệp áp dụng cùng lúc 3 phương thức xét tuyển

THANH HÀ
THANH HÀ

TTO - Năm 2016, Trường ĐH Lâm nghiệp cho biết sẽ tuyển sinh bậc ĐH, CĐ tại hai cơ sở đào tạo với ba phương thức tuyển sinh.

Ba phương thức là: Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Xét tuyển học bạ vào một số ngành; Tổ chức thi, xét tuyển đối với môn năng khiếu thuộc khối V, H.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 2.810 chỉ tiêu, trong đó cơ sở chính tại Hà Nội tuyển sinh 2.220 chỉ tiêu và cơ sở 2 tại Đồng Nai sẽ tuyển 590 chỉ tiêu.

Thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:

Đối với cơ sở tại Hà Nội:

Trường sẽ xét tuyển 2.220 chỉ tiêu trong phạm vi cả nước theo ba phương thức sau:

1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).

2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.

3. Đối với các ngành năng khiếu: Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016.

+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;

+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.

 Điểm trúng tuyển năm 2016 sẽ xác định theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học.

Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy. Xét tuyển thẳng vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo với 100 chỉ tiêu.

Trường tuyển sinh đào tạo ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.

Trường thông báo: Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016 là 1500 SV. Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 - 142 tín chỉ). Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.

 TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

-

A

Cơ sở Hà Nội

LNH

 

 

2220

I

Các ngành đào tạo

 

 

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

60

2

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

60

3

Khoa học môi trường

 

D440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

170

4

Quản lý tài nguyên và MT

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

50

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

D620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

200

6

Bảo vệ thực vật

 

D620112

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

7

Công nghệ sinh học

 

D420201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A02. Toán, Sinh, Lý;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D08. Toán, Sinh, Anh.

120

8

Quản lý đất đai

 

D850103

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

150

9

Kế toán

 

D340301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh

105

10

Kinh tế

 

D310101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh

30

11

Kinh tế Nông nghiệp

 

D620115

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh

50

12

Quản trị kinh doanh

 

D340101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh

100

13

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

 

D480104

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

50

14

Lâm sinh

 

D620205

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

155

15

Lâm nghiệp

 

D620201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

100

16

Khoa học cây trồng

 

D620110

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

50

17

Khuyến nông

 

D620102

 A 00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

50

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

150

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 C01. Toán, Văn, Lý

50

20

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

D510203

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 C01. Toán, Văn, Lý

50

21

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

 

D520103

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 C01. Toán, Văn, Lý

50

22

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

 

D510210

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 C01. Toán, Văn, Lý

50

23

Thiết kế công nghiệp

 

D210402

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

20

24

Thiết kế nội thất

 

D210405

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

20

25

Kiến trúc cảnh quan

 

D580110

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

50

26

Lâm nghiệp đô thị

 

D620202

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

100

27

Công nghệ vật liệu

 

D515402

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh.

 B00. Toán, Sinh, Hóa

50

28

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 

D540301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 V00. Toán, Lý, Vẽ

50

 Đối với cơ sở phía Nam:

Trường sẽ xét tuyển 590 chỉ tiêu trong phạm vi cả nước theo ba phương thức sau:

1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).

2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.

3. Đối với các ngành năng khiếu:

+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;

+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.

 Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học.

Trường dành 30 chỉ tiêu tuyển sinh Dự bị ĐH. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01,D07,D08,D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy. Xét tuyển vào đại học: 100 chỉ tiêu áp dụng cho thí sinh thuộc  huyện nghèo theo quy định của chính phủ.

Trường thông báo, tại cơ sở đào tạo tại Đồng Nai, số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016 là 500 SV. Học phí (ở thời điểm hiện tại) bậc Đại học: 180.000 đồng/1tín chỉ; Bậc cao đẳng 160.000 đồng/ 1 tín chỉ. Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.

TT

Tên trường/ngành

Ký hiệu trường

Mã ngành

Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

B

CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI

LNS

 

 

590

- 

I

Các ngành đào tạo ĐH:

 

 

 

 

1

Kế toán

 

D340301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 

D540301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 V00. Toán, Lý, Vẽ

40

3

Quản trị kinh doanh

 

D340101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh

50

4

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

D620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

60

5

Quản lý đất đai

 

D850103

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

30

6

Lâm sinh

 

D620201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

60

7

Khoa học môi trường

 

D440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

50

8

Thiết kế nội thất

 

D210405

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

10

9

Kiến trúc cảnh quan

 

D580110

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT;

 H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT

40

10

Công nghệ sinh học

 

D420201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A02. Toán, Sinh, Lý;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D08. Toán, Sinh, Anh.

30

11

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 V00. Toán, Lý, Vẽ MT.

40

12

Bảo vệ thực vật

 

D620112

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

13

Khoa học cây trồng

 

D620102

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

50

14

Quản lý tài nguyên và MT

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

30

II

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

150

1

Kế toán

 

C340301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh

25

2

Quản trị kinh doanh

 

C340101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

 D07. Toán, Hóa, Anh

25

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

C620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

25

4

Quản lý đất đai

 

C850103

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

25

5

Lâm sinh

 

C620205

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Hóa, Sinh;

 D01. Toán, Văn, Anh;

25

6

Khoa học môi trường

 

C440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

25

 

THANH HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên