Ba phương thức là: Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Xét tuyển học bạ vào một số ngành; Tổ chức thi, xét tuyển đối với môn năng khiếu thuộc khối V, H.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 2.810 chỉ tiêu, trong đó cơ sở chính tại Hà Nội tuyển sinh 2.220 chỉ tiêu và cơ sở 2 tại Đồng Nai sẽ tuyển 590 chỉ tiêu.
Thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:
Đối với cơ sở tại Hà Nội:
Trường sẽ xét tuyển 2.220 chỉ tiêu trong phạm vi cả nước theo ba phương thức sau:
1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).
2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
3. Đối với các ngành năng khiếu: Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016.
+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;
+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.
Điểm trúng tuyển năm 2016 sẽ xác định theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học.
Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy. Xét tuyển thẳng vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo với 100 chỉ tiêu.
Trường tuyển sinh đào tạo ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.
Trường thông báo: Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016 là 1500 SV. Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 - 142 tín chỉ). Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
- |
|
A |
Cơ sở Hà Nội |
LNH |
|
|
2220 |
|
I |
Các ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
D850101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
60 |
|
2 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
|
D850101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
60 |
|
3 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
170 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và MT |
|
D850101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
50 |
|
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
D620211 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
200 |
|
6 |
Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
50 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A02. Toán, Sinh, Lý; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
120 |
|
8 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
150 |
|
9 |
Kế toán |
|
D340301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
105 |
|
10 |
Kinh tế |
|
D310101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
30 |
|
11 |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
D620115 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
50 |
|
12 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
100 |
|
13 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
|
D480104 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
50 |
|
14 |
Lâm sinh |
|
D620205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
155 |
|
15 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
100 |
|
16 |
Khoa học cây trồng |
|
D620110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
50 |
|
17 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A 00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
50 |
|
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT. |
150 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý |
50 |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý |
50 |
|
21 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
|
D520103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý |
50 |
|
22 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
|
D510210 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý |
50 |
|
23 |
Thiết kế công nghiệp |
|
D210402 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT |
20 |
|
24 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT |
20 |
|
25 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
D580110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT |
50 |
|
26 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
D620202 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT. |
100 |
|
27 |
Công nghệ vật liệu |
|
D515402 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. B00. Toán, Sinh, Hóa |
50 |
|
28 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
D540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; V00. Toán, Lý, Vẽ |
50 |
Đối với cơ sở phía Nam:
Trường sẽ xét tuyển 590 chỉ tiêu trong phạm vi cả nước theo ba phương thức sau:
1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).
2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
3. Đối với các ngành năng khiếu:
+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;
+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.
Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học.
Trường dành 30 chỉ tiêu tuyển sinh Dự bị ĐH. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01,D07,D08,D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy. Xét tuyển vào đại học: 100 chỉ tiêu áp dụng cho thí sinh thuộc huyện nghèo theo quy định của chính phủ.
Trường thông báo, tại cơ sở đào tạo tại Đồng Nai, số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016 là 500 SV. Học phí (ở thời điểm hiện tại) bậc Đại học: 180.000 đồng/1tín chỉ; Bậc cao đẳng 160.000 đồng/ 1 tín chỉ. Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.
TT |
Tên trường/ngành |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
(5) |
(6) |
B |
- CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI |
LNS |
|
|
590 |
- |
I |
Các ngành đào tạo ĐH: |
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
|
D340301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
50 |
|
2 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
D540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; V00. Toán, Lý, Vẽ |
40 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
50 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
D620211 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
60 |
|
5 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
30 |
|
6 |
Lâm sinh |
|
D620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
60 |
|
7 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
50 |
|
8 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT |
10 |
|
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
D580110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT; H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT |
40 |
|
10 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A02. Toán, Sinh, Lý; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
30 |
|
11 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT. |
40 |
|
12 |
Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
50 |
|
13 |
Khoa học cây trồng |
|
D620102 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
50 |
|
14 |
Quản lý tài nguyên và MT |
|
D850101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
30 |
|
II |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
150 |
|
1 |
Kế toán |
|
C340301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
25 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
25 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
C620211 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
25 |
|
4 |
Quản lý đất đai |
|
C850103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
25 |
|
5 |
Lâm sinh |
|
C620205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
25 |
|
6 |
Khoa học môi trường |
|
C440301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. D10. Toán, Địa, Anh |
25 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận