11/01/2016 11:56 GMT+7

​ĐH Nông lâm TP.HCM tuyển 5.300 chỉ tiêu ĐH năm 2016

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Sáng 11-1, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.

Theo TS Trần Đình Lý, trưởng phòng đào tạo nhà trường - năm 2016 để giữ ổn định, trường tiếp tục xác định chỉ tiêu tuyển sinh tương đương năm 2015 là 5.300 chỉ tiêu cho 30 ngành, 54 chuyên ngành, hai chương trình tiên tiến, sáu chương trình liên kết quốc tế và hai phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận (bảy ngành/phân hiệu).

Nhà trường cũng vừa được Bộ GD-ĐT duyệt thêm năm chương trình đào tạo chất lượng cao. “Từ năm 2017, nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh theo hướng dẫn của thông tư 32” – ông Lý cho biết.

Năm 2016, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tổ chức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Các môn thi được tích hợp thành từng nhóm môn tương ứng với với các khối thi.

Nhà trường tuyển sinh trong cả nước, riêng tại Phân hiệu Ninh Thuận và Gia Lai, trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh miền Trung, Tây nguyên.                        

Thông tin tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2016 của trường cụ thể như sau:

STT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (NLS)

 

 

5.300

TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (NLS)

 

 

4.460

Các ngành đào tạo đại học

 

 

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

2

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

 

3

Kinh tế

D310101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

4

Bản đồ học

D310501

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

5

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

6

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

7

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

8

Khoa học môi trường

D440301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

9

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

16

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

18

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

19

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

20

Chăn nuôi

D620105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

21

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

22

Bảo vệ thực vật

D620112

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

24

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

25

Phát triển nông thôn

D620116

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

26

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

27

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

28

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

30

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

Chương trình tiên tiến

1

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

2

Thú y

D640101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

2

Công nghệ sinh học

D420201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

4

Kỹ thuật môi trường

D520320

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

1

Thương mại quốc tế

D310106

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

2

Kinh doanh quốc tế

D340120

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

3

Công nghệ sinh học

D420201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Khoa học và quản lý môi trường

D440301

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

5

Công nghệ thông tin

D480201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

D620114

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

Tuyển sinh hệ Đại học chính quy liên thông từ Cao đẳng chính quy

(dành cho thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia xét tuyển)

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

2

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

3

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

5

Cơ khí công nghệ

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

6

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

7

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

8

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

9

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

10

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU GIA LAI (NLG)

 

 

420

Các ngành đào tạo đại học

1

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

3

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

5

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

7

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN (NLN)

 

 

420

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

3

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

5

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

7

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên