15/09/2011 21:55 GMT+7

Nhiều trường công bố điểm chuẩn NV 2

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Tối 15-9, nhiều trường ĐH đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 bậc ĐH, CĐ năm 2011.

Theo đó, điểm trúng tuyển NV 2 vào các ngành bậc ĐH (khối A) của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:

TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

1.

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

101

16,00

2.

Công nghệ Chế tạo máy

103

15,50

3.

Kỹ thuật Công nghiệp

104

15,00

4.

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

105

15,50

5.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

109

15,50

6.

Công nghệ In

111

14,00

7.

Công nghệ kỹ thuật Máy tính

117

14,50

8.

Quản lý công nghiệp

119

15,50

9.

Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông

901

14,00

10.

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí

903

14,00

11.

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

904

13,50

12.

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

15,00

13.

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt

910

13,00

14.

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

14,50

Điểm chuẩn trúng tuyển NV 2 vào các ngành bậc cao đẳng:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm XT

1.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C65

12,50

2.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C66

13,00

3.

Công nghệ chế tạo máy

C67

13,00

4.

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C68

13,00

5.

Công nghệ may

C69

11,50

Điểm chuẩn NV2 nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. PGS.TS Đỗ Văn Dũng – phó hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cho biết, nhà trường không xét tuyển NV3. Những thí sinh không trúng tuyển NV2 có mức điểm bằng điểm chuẩn trúng tuyển NV1 các ngành đào tạo chất lượng cao của trường có thể đăng ký xét tuyển vào những ngành này.

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV 2 bậc đại học và cao đẳng vào trường năm học 2011-2012 như sau:

1. Điểm chuẩn NV 2 bậc đại học:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

101

Khoa học máy tính

14 A, D1

2

102

Toán ứng dụng

13 A

3

103

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)

13 A

4

104

Bảo hộ lao động

14 A ; 16 B

5

105

Kỹ thuật công trình xây dựng

16 A

6

106

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,5 A

7

107

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

14 A ; 16,5 B

8

108

Qui hoạch vùng và đô thị

14 A ; 15 V

9

201

Kỹ thuật hóa học

14 A ; 17 B

10

300

Khoa học môi trường

16 A ; 17,5 B

11

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên