Xe
27/02/2019 09:00 GMT+7

Honda Rebel 300 - chiếc phân khối lớn phù hợp cho người mới

LONG PHÙNG
LONG PHÙNG

Rebel 300 trở thành một trong những chọn lựa sáng giá cho những ai lần đầu tìm đến một chiếc phân khối lớn.

* Thông tin đã được cập nhật từ Honda Việt Nam.

Honda Rebel 300 dành cho người mới dùng xe phân khối lớn - Ảnh 1.

Rebel 300 xuất hiện lần đầu tại triển lãm Xe máy Việt Nam 2017, thu hút không ít sự chú ý của khách tham quan, một phần cũng vì kế thừa mẫu Rebel huyền thoại một thời.

Khác với thế hệ trước đậm chất Cruiser phong trần, Rebel 300 là sự pha lẫn giữa hiện đại và cổ điển, mang trên mình thiết kế tân thời nhưng vẫn giữ được chất hoài cổ. 

Kiểu dáng của Rebel 300 vẫn thiên về Cruiser nhưng pha thêm chút Bobber, tận dụng được ưu điểm của cả hai dòng xe.

Honda Rebel 300 dành cho người mới dùng xe phân khối lớn - Ảnh 2.

Ở ngoại hình Honda Rebel 300 giờ đây trông thể thao và cá tính hơn, phơi bày khối động cơ 286.01cc đen tuyền của xe ra bên ngoài thay vì che đậy lại bằng các chi tiết ốp nhựa. 

Điều này kết hợp với việc sử dụng khung thép ống bao bọc gọn gàng xung quanh động cơ tạo nên một vẻ rắn rỏi cho xe.

Yên xe solo được bố trí khá thấp, chỉ 690mm đem đến cảm giác ngồi thoải mái, phù hợp với thể trạng của phần đông khách hàng Việt. 

Trong khi đó tay lái to, rộng sang hai bên vừa giúp cho việc điều khiển xe trở nên linh hoạt, vừa tạo nên một dáng ngồi khỏe khoắn và hơi "ngầu" cho người cầm lái. Nhìn chung, Rebel 300 vận hành rất dễ dàng kể cả trên đường dài lẫn trong nội ô đông đúc.

Honda Rebel 300 dành cho người mới dùng xe phân khối lớn - Ảnh 3.

Là sự phối hợp tân cổ giao duyên nên Rebel 300 không thiếu những chi tiết cổ điển, ta có thể kể đến như đèn pha và bảng đồng hồ dạng tròn. Bóng đèn halogen và đèn hậu vuông vức. 

Bù lại, tính hiện đại được thể hiện qua bảng đồng hồ LCD hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết cho người lái.

Là mẫu xe cỡ trung nên ngoại hình Honda Rebel 300 tuy trông khá hầm hố, nhưng không quá to và nặng nề. Xe có kích thước tổng thể bao gồm chiều dài 2,190 mm, rộng 820 mm và cao 1,093 mm. Chiều dài cơ sở 1,490 mm, khoảng sáng gầm xe 149 mm và trọng lượng bản thân xe 170 kg.

Honda Rebel 300 dành cho người mới dùng xe phân khối lớn - Ảnh 4.

Điểm nhấn lớn nhất của Rebel 300 chính là khối động cơ xy-lanh đơn, dung tích 286.01cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 27,2 mã lực tại tua máy 8.000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 25,1 Nm tại tua máy 7.500 vòng/phút. 

Đây cũng là lần đầu tiên Honda tích hợp cho động cơ này hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI. Hộp số côn tay 6 cấp mượt mà đem đến trải nghiệm rất thú vị.

Khối động cơ này cung cấp một sức mạnh vừa đủ cho người lái có thể cảm nhận được sự "bốc" của xe, đồng thời không vượt tầm kiểm soát của những tân binh mới bước chân vào phân khối lớn.

Để người lái thêm phần an tâm, xe được trang bị phanh đĩa đơn cho cả hai bánh và tích hợp cả công nghệ chống bó cứng phanh ABS. Cả 2 phanh đĩa đơn có trên Honda Rebel 300 đều được trang bị kẹp phanh của Nissin.

Honda Rebel 300 dành cho người mới dùng xe phân khối lớn - Ảnh 5.

Hệ thống treo của Honda Rebel 300 là cặp phuộc trước dạng ống lồng có đường kính 41 mm và phía sau là giảm xóc lò xo đôi.

Di chuyển trên các con đường có nhiều gờ giảm tốc, hệ thống treo của Honda Rebel 300 hoạt động khá êm ái. 

Kết hợp thêm với cách bố trí yên và thiết kế tay lái rộng, việc thuần thục chú ngựa nổi loạn Rebel thật sự dễ hơn chúng ta nghĩ. Xe mang đến cho người lái một cảm giác nhàn nhã khi lăn bánh, dễ dàng xoay trở qua các cung đường khác nhau.

Với giá bán đề xuất 125 triệu đồng, kết hợp với những yếu tố về kiểu dáng lẫn động cơ phù hợp cho người mới chơi xe, Honda Rebel 300 là chọn lựa hợp lý cho khá nhiều độ tuổi, từ những bạn trẻ theo đuổi cá tính hiện đại cho đến những tay chơi ở độ tuổi lão làng tìm kiếm sự hoài cổ.

Trọng lượng bản thân

170 kg

Dài x rộng x cao

2,190mm x 820mm x 1,093mm

Khoảng cách trục bánh xe

1,490mm

Độ cao yên

690mm

Khoảng sáng gầm xe

149mm

Dung tích bình xăng

11.2L

Kích cỡ lốp trước/sau

Trước: 130/90-16

Sau: 150/80-16

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực

Loại động cơ

PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch

Hệ thống phanh

Phanh trước: Phanh đĩa đơn, ABS

Phanh sau: Phanh đĩa đơn, ABS

Dung tích xy-lanh

286.01cc

Đường kính x hành trình pít-tông

76mm x 63mm

Tỉ số nén

10.7:1

Công suất tối đa

20.3 kW/8,000 vòng/phút

Mô-men cực đại

25.1 Nm/7,500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

1.4L khi thay nhớt

1.5L khi thay nhớt và bộ lọc

Loại truyền động

Côn tay 6 số

Hệ thống khởi động

Điện

Góc nghiêng phuộc trước

28°0'

Chiều dài vết quét

110mm

LONG PHÙNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên