Phóng to |
Ảnh minh họa: MINH GIẢNG |
Ông Trần Khắc Thạc, phòng đào tạo ĐH Thủy lợi, cho hay mùa tuyển sinh 2012 trường dự kiến sẽ tăng thêm 305 chỉ tiêu cho hệ đào tạo chính quy so với năm 2011 (3.220 chỉ tiêu năm 2012 so với 2.915 chỉ tiêu năm 2011). Phần chỉ tiêu tăng nằm hoàn toàn ở trình độ đào tạo ĐH.
Các ngành đào tạo ĐH chính quy tại cơ sở 1 tại Hà Nội tăng thêm 225 chỉ tiêu (từ 2.115 lên 2.340 chỉ tiêu), các ngành đào tạo ĐH chính quy cơ sở 2 tại TP.HCM và Bình Dương tăng thêm 80 chỉ tiêu (từ 500 chỉ tiêu năm 2011 lên 580 chỉ tiêu năm 2012).
Trường tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường xây dựng điểm chuẩn vào ĐH Thủy lợi học tại cơ sở 1 (TLA) khác với cơ sở 2 (TLS), nhưng sẽ có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS. Thí sinh ĐKDT vào cơ sở 2 nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP.HCM và thị trấn An Thạnh, Bình Dương.
Tất các các ngành đào tạo của cả trình độ ĐH và CĐ đều tuyển sinh theo duy nhất khối A. Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5 năm; riêng 3 ngành kinh tế, kế toán, quản trị kinh doanh là 4 năm. Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ, tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy hai bằng trong cùng một thời gian.
Hệ cao đẳng không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục - đào tạo. Thí sinh ĐKDT vào hệ cao đẳng (TLS) nếu trúng tuyển sẽ học tại Viện Đào tạo và khoa học ứng dụng miền Trung - 74 Phố Yên Ninh, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận. Hệ liên thông hoàn chỉnh kiến thức từ cao đẳng lên đại học: thời gian đào tạo 2 năm.
Từ năm 2008, Trường đại học Thủy lợi được Bộ Giáo dục - đào tạo cấp kinh phí và cho phép tuyển sinh hệ đại học chính quy theo chương trình đào tạo tiên tiến hợp tác với Đại học bang Colorado (Colorado State University, Hoa Kỳ) ngành kỹ thuật tài nguyên nước; lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học bang Colorado và Trường đại học Thủy lợi phối hợp giảng dạy.
Từ năm 2010, trường được Bộ Giáo dục - đào tạo cấp kinh phí và cho phép tuyển sinh hệ đại học chính quy theo chương trình đào tạo tiên tiến hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, ngành kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành kỹ thuật công trình thủy); lớp học bằng tiếng Anh do giảng viên của Đại học Arkansas và Trường đại học Thủy lợi phối hợp giảng dạy.
Chương trình tiên tiến xét tuyển đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng có điểm từ điểm chuẩn vào ngành tương ứng và đáp ứng yêu cầu tiếng Anh của chương trình (thí sinh dự thi trường khác khối A có nguyện vọng xét tuyển đăng ký theo mẫu có phát tại trường hoặc trên website của trường).
Chỉ tiêu cụ thể của các ngành đào tạo tại ĐH Thủy lợi năm 2012:
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Hệ đào tạo Ngành đào tạo |
Ký hiệu trường |
Khối |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Phòng đào tạo đại học và sau đại học 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 04.3563.8069 - 04.3563.1537 Fax: 04.35638923. Email: daotao@wru.edu.vn Website: www.wru.edu.vn |
3.220 | ||||
A |
Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy |
2.920 | |||
I |
Tại Hà Nội |
TLA |
A, A1 |
2.340 | |
1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
TLA |
A |
D580201 |
350 |
2 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
- |
A, A1 |
D580201 |
50 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- |
A |
D580205 |
70 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
- |
A |
D510103 |
140 |
5 |
Quản lý xây dựng |
- |
A |
D580302 |
70 |
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
- |
A |
D580212 |
210 |
7 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
A, A1 |
D580212 |
50 | |
8 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
- |
A |
D520503 |
70 |
9 |
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo |
- |
A |
D520203 |
140 |
10 |
Kỹ thuật công trình biển |
- |
A |
D580203 |
140 |
11 |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
- |
A |
D580211 |
70 |
12 |
Cấp thoát nước |
- |
A |
D110104 |
70 |
13 |
Kỹ thuật cơ khí |
- |
A |
D520103 |
140 |
14 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
- |
A |
D520201 |
70 |
15 |
Thủy văn |
- |
A |
D440224 |
140 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
- |
A |
D520320 |
70 |
17 |
Công nghệ thông tin |
- |
A, A1 |
D480201 |
140 |
18 |
Kinh tế |
- |
A, A1 |
D310101 |
70 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
- |
A, A1 |
D340101 |
70 |
20 |
Kế toán |
- |
A, A1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận