Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 - Ảnh: Trần Huỳnh |
Nhà trường sẽ dành 10% chỉ tiêu từng ngành để cấp học bổng cho các thí sinh đạt kết quả xét tuyển cao nhất vào trường.
Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Năm 2015 các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) phải tham dự kỳ thi THPT năm 2015 để sử dụng kết quả cho việc xét tuyển vào trường.
Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn thi của tổ hợp các môn thi (khối thi), không nhân hệ số.
Thí sinh phải đăng ký tổ hợp môn xét tuyển để xét tuyển, điểm xét tuyển sẽ được xét theo từng tổ hợp môn thi (khối thi), có tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Thí sinh tham gia xét tuyển vào các ngành thuộc chương trình do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng:
- Tính đến thời điểm xét tuyển, thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Hạnh kiểm từ loại khá trở lên (xét học kỳ 1 lớp 12).
- Điểm trung bình cộng 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ) từ 6,5 trở lên.
- Thí sinh có tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH do Bộ GD-ĐT quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 trở xuống.
Thí sinh tham gia xét tuyển vào các ngành thuộc chương trình liên kết do trường ĐH đối tác nước ngoài cấp bằng:
- Tính đến thời điểm xét tuyển, thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Hạnh kiểm từ loại khá trở lên (xét học kỳ 1 lớp 12).
- Thí sinh có tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
Thời gian và địa điểm đào tạo
Chương trình do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng: 4 năm học tại Việt Nam;
Chương trình liên kết: 2 năm đầu tại VN + 2 năm sau tại trường liên kết;
Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm TOEFL ³ 430 (TOEFL quốc tế) hoặc chứng chỉ tương đương để bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL ³ 500 (chứng chỉ TOEFL International) thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kỳ thi kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được bảo lưu 1 năm hoặc học tiếng Anh tăng cường tại trường.
Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng ký học tập
- Chương trình do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 39.400.000 - 41.200.000 đồng/sinh viên/năm.
- Các chương trình liên kết:
+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 2.500 - 3.000 USD/năm.
+ Học phí các trường liên kết tại nước ngoài thu theo chính sách học phí của các trường nước ngoài.
Các ngành xét tuyển - mã ngành đăng ký xét tuyển - tổ hợp các môn xét tuyển
STT |
Tên ngành |
|
Mã đăng ký |
Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D340101 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Chương trình liên kết cấp bằng |
Trường đại học Nottingham |
20301 |
|||
Trường đại học West of England chương trình 2+2 |
203021 |
||||
Trường đại học West of England - chương trình 3+1 |
203022 |
||||
Trường đại học West of England - chương trình 4+0 |
203023 |
||||
Trường đại học AUT |
20303 |
||||
Trường đại học New South Wales |
20304 |
||||
Trường đại học Houston |
20306 |
||||
2 |
Công nghệ sinh học |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D420201 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh B: Toán, Hóa, Sinh |
Chương trình liên kết cấp bằng |
Trường đại học Nottingham |
30401 |
|||
Trường đại học West of England |
30402 |
||||
3 |
Công nghệ thông tin |
Chương trình trong nước |
Trường đại học Quốc tế |
D480201 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
Chương trình liên kết |
Trường đại học Nottingham |
11201 |
|||
Trường đại học West of England |
11202 |
||||
Trường đại học Rutgers |
11205 |
||||
Trường đại học Binghamton |
11207 |
||||
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Chương trình trong nước |
Trường đại học Quốc tế |
D520207 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
Chương trình liên kết |
Trường đại học Nottingham |
10801 |
|||
Trường đại học West of England |
10802 |
||||
Trường đại học New South Wales |
10804 |
||||
Trường đại học Rutgersv |
10805 |
||||
Trường đại học Binghamton |
10807 |
||||
5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D510602 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Chương trình liên kết cấp bằng |
Trường đại học Rutgers |
11105 |
|||
Trường đại học Binghamton |
11107 |
||||
6 |
Kỹ thuật y sinh |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D520212 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh B: Toán, Hóa, Sinh |
7 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D620305 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh B: Toán, Hóa, Sinh D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D540101 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh B: Toán, Hóa, Sinh |
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D340201 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D580208 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
11 |
Toán ứng dụng |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D460112 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
12 |
Hóa sinh |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D440112 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh B: Toán, Hóa, Sinh |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D520216 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Chương trình trong nước cấp bằng |
Trường đại học Quốc tế |
D510605 |
A: Toán, Lý, Hóa A1: Toán, Lý, Tiếng Anh D1: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận