Nhà trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì tổ chức và đạt mức điểm sàn của trường công bố.
Điểm xét tuyển là điểm của ba môn (theo tổ hợp) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Điểm các môn thi không nhân hệ số.
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, điểm trúng tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nhà trường sẽ xét thêm tiêu chí phụ trong trường hợp nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau.
ThS Trịnh Minh Huyền, phó hiệu trưởng Trường ĐH Tôn Đức Thắng lưu ý trong xét tuyển nhà trường nhận thí sinh thi môn năng khiếu tại các trường: ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Mỹ thuật công nghiệp, ĐH Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM), ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Thể dục thể thao, ĐH Sư phạm Thể dục thể thao. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh phải có bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu tại các trường trên.
Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, điểm môn năng khiếu từ 5,00 trở lên.
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Trung Quốc phải ghi rõ tên chuyên ngành trong Phiếu đăng ký xét tuyển.
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm xét tuyển NV1 |
Tiêu chí phụ |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
(F) |
ĐẠI HỌC |
|||||
1 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
18 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
Toán,Văn, Lý |
17 |
Toán |
|||
Toán, Anh, Hóa |
16 |
Toán |
|||
2 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
16 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
16 |
Toán |
|||
Toán, Anh, Hóa |
16 |
Toán |
|||
3 |
D460201 |
Thống kê |
A |
16 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
16 |
Toán |
|||
Toán, Anh, Hóa |
16 |
Toán |
|||
4 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
17 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
17 |
Toán |
|||
5 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
17 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
17 |
Toán |
|||
6 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
17 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
17 |
Toán |
|||
7 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
A |
17 |
Hóa |
B |
17 |
Hóa |
|||
Toán, Văn, Hóa |
17 |
Hóa |
|||
Toán, Anh, Hóa |
17 |
Hóa |
|||
8 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
17 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
17 |
Toán |
|||
9 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
16 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
16 |
Toán |
|||
10 |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A |
16 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
V |
16 |
Toán |
|||
V1 |
16 |
Toán |
|||
11 |
D580102 |
Kiến trúc |
V |
17 |
Toán |
V1 |
17 |
Toán |
|||
12 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) |
A |
17 |
Hóa |
B |
17 |
Hóa |
|||
Toán, Văn, Hóa |
17 |
Hóa |
|||
Toán, Anh, Hóa |
17 |
Hóa |
|||
13 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
17 |
Hóa |
B |
16 |
Hóa |
|||
Toán, Văn, Hóa |
17 |
Hóa |
|||
Toán, Anh, Hóa |
16 |
Hóa |
|||
14 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
17 |
Hóa |
B |
17 |
Hóa |
|||
Toán, Văn, Hóa |
17 |
Hóa |
|||
Toán, Anh, Hóa |
17 |
Hóa |
|||
15 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
17 |
Hóa |
B |
16 |
Sinh |
|||
Toán, Anh, Sinh |
17 |
Sinh |
|||
Toán, Anh, Hóa |
16 |
Hóa |
|||
16 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
18 |
Toán |
A1 |
17 |
Toán |
|||
D1 |
17 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
18 |
Toán |
|||
17 |
D340301 |
Kế toán |
A |
18 |
Toán |
A1 |
17 |
Toán |
|||
D1 |
17 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
18 |
Toán |
|||
18 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A |
18 |
Toán |
A1 |
17 |
Toán |
|||
D1 |
17 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
18 |
Toán |
|||
19 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
18 |
Toán |
A1 |
17 |
Toán |
|||
D1 |
17 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
18 |
Toán |
|||
20 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A |
18 |
Toán |
A1 |
17 |
Toán |
|||
D1 |
17 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
18 |
Toán |
|||
21 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
A |
17 |
Toán |
A1 |
17 |
Toán |
|||
D1 |
17 |
Toán |
|||
Toán, Văn, Lý |
17 |
Toán |
|||
22 |
D310301 |
Xã hội học |
A1 |
16 |
Anh |
C |
16 |
Văn |
|||
D1 |
16 |
Anh |
|||
Toán, Văn, Lý |
16 |
Văn |
|||
23 |
D760101 |
Công tác xã hội |
A1 |
16 |
Anh |
C |
16 |
Văn |
|||
D1 |
16 |
Anh |
|||
Toán, Văn, Lý |
16 |
Văn |
|||
24 |
D220113 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
A1 |
17 |
Anh |
C |
17 |
Văn |
|||
D1 |
17 |
Anh |
|||
Toán, Văn, Lý |
17 |
Văn |
|||
25 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17 |
Anh |
Văn, Anh, Lý |
17 |
Anh |
|||
26 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
D1 |
16 |
Anh |
D4 |
17 |
Trung |
|||
Văn, Anh, Lý |
16 |
Anh |
|||
Văn, Trung, Lý |
17 |
Trung |
|||
27 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh) |
D1 |
16 |
Anh |
D4 |
17 |
Trung |
|||
Văn, Anh, Lý |
16 |
Anh |
|||
Văn, Trung, Lý |
17 |
Trung |
|||
28 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
16 |
Vẽ HH |
H1 |
16 |
Vẽ TTM |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH |
16 |
Vẽ HH |
|||
29 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
H |
17 |
Vẽ HH |
H1 |
16 |
Vẽ TTM |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH |
17 |
Vẽ HH |
|||
30 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
H |
17 |
Vẽ HH |
H1 |
16 |
Vẽ TTM |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH |
17 |
Vẽ HH |
|||
31 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
H |
17 |
Vẽ HH |
H1 |
16 |
Vẽ TTM |
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH |
17 |
Vẽ HH |
|||
32 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) |
T |
16 |
Toán |
A1 |
16 |
Toán |
|||
D1 |
16 |
Toán |
|||
Văn, Anh, Năng khiếu |
16 |
Anh |
|||
33 |
D380101 |
Luật |
A |
19 |
Toán |
A1 |
17 |
Toán |
|||
C |
18 |
Văn |
|||
D1 |
17 |
Toán |
|||
CAO ĐẲNG |
|||||
1 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
13 |
Toán |
A1 |
13 |
Toán |
|||
2 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn |
A |
13 |
Toán |
A1 |
13 |
Toán |
|||
D1 |
13 |
Toán |
|||
3 |
C340201 |
Kế toán |
A |
13 |
Toán |
A1 |
13 |
Toán |
|||
D1 |
13 |
Toán |
|||
4 |
C220201 |
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
Anh |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận