![]() |
Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3; mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm sàn giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm sàn giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm.
Riêng các ngành sau đây có mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm sàn giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 1 điểm, gồm: 102, 104, 105, 402, 403, 407, 302, 501, 502, 901, C79, C80.
Các ngành trung cấp chuyên nghiệp tuyển thí sinh của tất cả các khối thi ĐH và CĐ năm 2008. Riêng ngành giáo dục mầm non (T65) chỉ tuyển thí sinh thi vào khối M Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp.
Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả thí sinh trong cả nước đã thi ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2 của trường.
Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế. Nộp đơn và xét tuyển NV2 từ 25-8-2008 đến 10-9-2008 tại Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp, 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại trường), hồ sơ gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị; 1 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Tuyển NV2 | |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn | ||||
Đào tạo ĐH |
|
|
|
397 |
|
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
15,0 |
12 |
15.0 |
Sư phạm Tin học |
102 |
A |
13,0 |
15 |
13.0 |
Sư phạm Vật lý |
103 |
A |
14,0 |
13 |
14.0 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
104 |
A |
13,0 |
31 |
13.0 |
Khoa học Máy tính |
105 |
A |
13,0 |
8 |
13.0 |
Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
14,0 |
22 |
14.0 |
Sư phạm Sinh học - KTNN |
301 |
B |
17,5 |
||
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
302 |
B |
15,0 |
||
Khoa học Môi trường |
303 |
B |
16,0 |
||
Quản trị kinh doanh |
402 |
A, D1 |
13,0 |
49 |
13.0 |
Kế toán |
403 |
A |
13,0 |
24 |
13.0 |
Tài chính - Ngân hàng |
404 |
A |
15,0 |
18 |
15.0 |
Quản lý đất đai |
407 |
A |
13,0 |
53 |
13.0 |
Công tác xã hội |
501 |
C |
14,0 |
34 |
14.0 |
D1 |
13,0 |
13.0 | |||
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học (Văn hóa du lịch) |
502 |
C |
15,0 |
||
D1 |
13,0 |
||||
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
18,0 |
||
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
18,0 |
||
Sư phạm Địa lý |
603 |
C |
17,5 |
||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận