18/08/2008 19:57 GMT+7

Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Chiều 18-8, Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1, đồng thời xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả các ngành học với các khối V, H, A, B, D1, D4.

UoAC8PzL.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi môn vẽ đầu tượng khối V tại Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM sáng 5-7 trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng
TTO - Chiều 18-8, Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1, đồng thời xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả các ngành học với các khối V, H, A, B, D1, D4.

Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đối với khối V và H đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (khối V một môn, khối H hai môn). Môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số phải từ 4,5 điểm trở lên.

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đến ngày 10-9-2008 tại Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, 566 đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gởi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh gồm: bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 (phiếu báo điểm số 1 có đóng dấu đỏ của trường dự thi); hai phong bì dán sẵn tem, trên phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc (số nhà, đường phố, thôn, xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố) nơi thí sinh cư trú, số điện thoại (nếu có); lệ phí xét tuyển 15.000 đồng (nộp qua bưu điện đề nghị ghi rõ: tên, số báo danh và địa chỉ người nộp).

Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2008

Chỉ tiêu xét NV2 - 2008

Hệ Đại học

Kiến trúc công trình

101

V

18,0

150

Quy hoạch đô thị

102

V

17,0

60

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

103

A

13,0

230

Xây dựng cầu đường

104

A

13,0

100

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

105

A

13,0

180

Quản lý xây dựng

106

A

13,0

100

Mỹ thuật ứng dụng

107

V

18,0

150

H

23,0

Kế toán

401

A

13,0

220

B

15,0

D1

13,0

Quản trị kinh doanh

403

A

13,0

220

B

15,0

D1

13,0

Tài chính - ngân hàng

404

A

13,0

180

B

15,0

D1

13,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

140

Tiếng Trung Quốc

704

D1

13,0

70

D4

13,0

Hệ Cao đẳng

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

C65

A

10,0

300

Kế toán

C66

A

10,0

100

B

12,0

D1

10,0

Quản trị kinh doanh

C67

A

10,0

100

B

12,0

D1

10,0

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên