![]() |
Thí sinh dự thi môn vẽ đầu tượng khối V tại Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM sáng 5-7 trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đối với khối V và H đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (khối V một môn, khối H hai môn). Môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số phải từ 4,5 điểm trở lên.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đến ngày 10-9-2008 tại Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, 566 đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gởi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh gồm: bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 (phiếu báo điểm số 1 có đóng dấu đỏ của trường dự thi); hai phong bì dán sẵn tem, trên phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc (số nhà, đường phố, thôn, xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố) nơi thí sinh cư trú, số điện thoại (nếu có); lệ phí xét tuyển 15.000 đồng (nộp qua bưu điện đề nghị ghi rõ: tên, số báo danh và địa chỉ người nộp).
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2008 |
Chỉ tiêu xét NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | ||||
Kiến trúc công trình |
101 |
V |
18,0 |
150 |
Quy hoạch đô thị |
102 |
V |
17,0 |
60 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
103 |
A |
13,0 |
230 |
Xây dựng cầu đường |
104 |
A |
13,0 |
100 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
105 |
A |
13,0 |
180 |
Quản lý xây dựng |
106 |
A |
13,0 |
100 |
Mỹ thuật ứng dụng |
107 |
V |
18,0 |
150 |
H |
23,0 | |||
Kế toán |
401 |
A |
13,0 |
220 |
B |
15,0 | |||
D1 |
13,0 | |||
Quản trị kinh doanh |
403 |
A |
13,0 |
220 |
B |
15,0 | |||
D1 |
13,0 | |||
Tài chính - ngân hàng |
404 |
A |
13,0 |
180 |
B |
15,0 | |||
D1 |
13,0 | |||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,0 |
140 |
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1 |
13,0 |
70 |
D4 |
13,0 | |||
Hệ Cao đẳng | ||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
C65 |
A |
10,0 |
300 |
Kế toán |
C66 |
A |
10,0 |
100 |
B |
12,0 | |||
D1 |
10,0 | |||
Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
10,0 |
100 |
B |
12,0 | |||
D1 |
10,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận