11/08/2011 14:20 GMT+7

Điểm chuẩn Trường ĐH Văn Lang

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Sáng 11-8, Trường ĐH Văn Lang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào trường và thông tin xét tuyển NV2.

0PykRNcO.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi đại học

1. ĐIỂM CHUẨN NV1:

Click vào ảnh hoặc click vào đây để xem chi tiết
XuniguT0.jpg

- Các ngành khối V môn Vẽ nhân hệ số 2.

- Các ngành khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay bằng môn Hình họa).<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

- Trường hợp thí sinh dự thi khối H có ba môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm. Cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của hai môn còn lại.

- Ngành Ngôn ngữ Anh (701D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13.0.

- Các ngành khối V môn Vẽ nhân hệ số 2.

- Các ngành khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí sẽ thay bằng môn Hình họa).

- Trường hợp thí sinh dự thi khối H có ba môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm. Cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của hai môn còn lại.

- Ngành Ngôn ngữ Anh (701D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13.0

Đồng thời, hội đồng tuyển sinh nhà trường cũng thông báo điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 đối với 2.000 chỉ tiêu ở các ngành-khối thi như sau:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH DỰ THI

KHỐI

ĐIỂM SÀN

101

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

A, D1

13.0

102

KỸ THUẬT NHIỆT

A

13.0

103

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

A

13.0

104

KIẾN TRÚC

V

21.0 (*)

301

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

A

13.0

301

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

B

14.0

302

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

A

13.0

302

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

B

14.0

401

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

A, D1

14.5

402

KẾ TOÁN

A, D1

13.0

403

QUẢN TRỊ KINH DOANH

A, D1

14.0

404

KINH DOANH THƯƠNG MẠI

A, D1

13.0

405

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

A, D1, D3

13.0

406

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH

A, D1, D3

13.0

601

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

A, D1

13.0

601

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

C

14.0

701

NGÔN NGỮ ANH

D1

17.0 (*)

800

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

H

22.0 (*)

800

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

V

21.0 (*)

801

THIẾT KẾ NỘI THẤT

H

23.0 (*)

801

THIẾT KẾ NỘI THẤT

V

21.0 (*)

802

THIẾT KẾ THỜI TRANG

H

22.0 (*)

802

THIẾT KẾ THỜI TRANG

V

20.0 (*)

803

THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP

H

21.0 (*)

803

THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên