Phóng to |
Thí sinh dự thi đại học |
1. ĐIỂM CHUẨN NV1:
Click vào ảnh hoặc click vào đây để xem chi tiết |
- Các ngành khối V môn Vẽ nhân hệ số 2.
- Các ngành khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay bằng môn Hình họa).<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
- Trường hợp thí sinh dự thi khối H có ba môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm. Cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của hai môn còn lại.
- Ngành Ngôn ngữ Anh (701D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13.0.
- Các ngành khối V môn Vẽ nhân hệ số 2.
- Các ngành khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí sẽ thay bằng môn Hình họa).
- Trường hợp thí sinh dự thi khối H có ba môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm. Cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của hai môn còn lại.
- Ngành Ngôn ngữ Anh (701D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13.0
Đồng thời, hội đồng tuyển sinh nhà trường cũng thông báo điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 đối với 2.000 chỉ tiêu ở các ngành-khối thi như sau:
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH DỰ THI |
KHỐI |
ĐIỂM SÀN |
101 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM |
A, D1 |
13.0 |
102 |
KỸ THUẬT NHIỆT |
A |
13.0 |
103 |
KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
A |
13.0 |
104 |
KIẾN TRÚC |
V |
21.0 (*) |
301 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
A |
13.0 |
301 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
B |
14.0 |
302 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
A |
13.0 |
302 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
B |
14.0 |
401 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG |
A, D1 |
14.5 |
402 |
KẾ TOÁN |
A, D1 |
13.0 |
403 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
A, D1 |
14.0 |
404 |
KINH DOANH THƯƠNG MẠI |
A, D1 |
13.0 |
405 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
A, D1, D3 |
13.0 |
406 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH |
A, D1, D3 |
13.0 |
601 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
A, D1 |
13.0 |
601 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
C |
14.0 |
701 |
NGÔN NGỮ ANH |
D1 |
17.0 (*) |
800 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA |
H |
22.0 (*) |
800 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA |
V |
21.0 (*) |
801 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
H |
23.0 (*) |
801 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
V |
21.0 (*) |
802 |
THIẾT KẾ THỜI TRANG |
H |
22.0 (*) |
802 |
THIẾT KẾ THỜI TRANG |
V |
20.0 (*) |
803 |
THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP |
H |
21.0 (*) |
803 |
THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận