09/08/2019 07:30 GMT+7

Điểm chuẩn Trường ĐH Hàng hải Việt Nam: từ 14 đến 24 điểm

VĨNH HÀ
VĨNH HÀ

TTO - Trường ĐH Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn của 27 chuyên ngành kỹ thuật công nghệ và hơn 10 chuyên ngành thuộc nhóm Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ.

Nhóm ngành Kinh tế và Luật có điểm chuẩn cao từ 19-22 điểm. Trong khi các ngành truyền thống của trường này thuộc khối Kỹ thuật và Công nghệ có mức điểm chuẩn từ 14-20. Một số ngành có điểm chuẩn khá cao như công nghệ thông tin từ 20.25- 24 điểm, Kỹ thuật ôtô 20.25-22 điểm.

Thí sinh nhận nhập học và nhận Giấy báo trúng tuyển từ 7h30 ngày 10-8-2019 đến 17h00 ngày 15-8-2019. Nhập học trong các ngày 4, 5 và 6-9-2019.

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Xét bằng điểm thi THPT

Xét bằng điểm học THPT

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

1. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

A00

A01

C01

D01

20.75

2. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

19.00

3. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

22.00

4. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

21.25

5. Quản trị kinh doanh

7340101D403

20.00

6. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

19.75

7. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

19.25

8. Luật hàng hải

7380101D120

17.00

nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00

A01

C01

D01

15.00

16.00

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

14.00

16.00

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

14.75

20.00

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

15.50

20.50

5. Điện tự động tàu thủy

7520216D103

14.00

16.00

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

18.75

21.50

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

14.25

19.50

8. Máy tàu thủy

7520122D106

14.00

16.00

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

14.00

16.00

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

14.00

16.00

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

14.50

16.00

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

17.50

18.00

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

18.25

19.50

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

20.25

22.00

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

16.25

18.50

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

14.00

16.00

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

14.00

16.00

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

14.00

16.00

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

14.00

16.00

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Xét bằng điểm thi THPT

Xét bằng điểm học THPT

20. Kỹ thuật cầu đường

7580205D113

A00

A01

C01

D01

14.00

16.00

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

20.25

24.00

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

18.75

22.50

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

17.00

18.50

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

14.00

18.00

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

14.00

16.00

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

14.00

16.00

27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)

7580201D127

H01 H02

H03 H04

20.00

22.50

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

1. Tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh hệ số 2

7220201D124

D01 A01

D10 D14

27.75

2. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

27.50

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

1. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

A00 A01

C01 D01

14.00

2. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

17.25

3. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

14.00

19.00

4. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

15.50

21.00

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

1. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

D15 A01

D07 D01

17.75

2. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

15.00

3. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

18.75

VĨNH HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên