Phóng to |
| Ảnh minh họa: NHƯ HÙNG |
|
TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
|
Bậc ĐH |
||
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
||
|
- Giáo dục chính trị |
C |
14 |
|
- Tâm lý học giáo dục |
B, C |
14 |
|
- Sư phạm tin học |
A |
13 |
|
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm |
||
|
- Toán học |
A |
13 |
|
- Công nghệ thông tin |
A, D1 |
13 |
|
- Vật lý học |
A |
13 |
|
- Hóa học |
A |
13 |
|
- Sinh học |
B |
14 |
|
- Địa lý tự nhiên |
A, B, D1 |
13, 14, 13 |
|
- Văn học |
C |
14 |
|
- Lịch sử |
C |
14 |
|
- Công tác xã hội |
C, D1 |
14, 13 |
|
- Việt Nam học |
C, D1 |
14, 13 |
|
- Quản lý nhà nước |
A, C |
13, 14 |
|
Các ngành đào tạo kinh tế |
||
|
- Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
13 |
|
- Kinh tế |
A, D1 |
13 |
|
- Kế toán |
A, D1 |
13,5 |
|
Các ngành đào tạo kỹ sư |
||
|
- Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
13 |
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
13 |
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
13 |
|
- Nông học |
B |
14 |
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
13 |
|
Bậc CĐ |
||
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
A |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
A |
10 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
|
Kế toán |
A, D1 |
10 |
|
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
11 |
|
Tài chính ngân hàng |
A, D1 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
10 |
|
Quản lý đất đai |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
Trường ĐH Phú Yên công bố điểm chuẩn NV2 và thông báo xét tuyển 165 chỉ tiêu NV3 như sau:
|
Trường ĐH Phú Yên |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
|
Bậc ĐH |
|||
|
Giáo dục tiểu học |
101 |
A |
13 |
|
C |
14 | ||
|
D1 |
13 | ||
|
Sư phạm toán học |

Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận