11/09/2009 15:10 GMT+7

Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐHSP Kỹ thuật Nam Định, ĐH Bắc Hà, ĐH Thành Tây

TUỔI TRẺ ONLINE
TUỔI TRẺ ONLINE

TTO - Các trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, ĐH Quốc tế Bắc Hà, ĐH Thành Tây đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 và thông báo xét tuyển NV3. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

9acpM0Ps.jpgPhóng to
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng
TTO - Các trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, ĐH Quốc tế Bắc Hà, ĐH Thành Tây đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 và thông báo xét tuyển NV3. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định: xét 800 chỉ tiêu NV3

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định tiếp tục xét tuyển NV3 với 500 chỉ tiêu cho hệ ĐH Sư phạm kỹ thuật và hệ ĐH Công nghệ kỹ thuật khối A, điểm sàn xét tuyển là 13 điểm (đối với học sinh phổ thông - khu vực 3) cho những thí sinh dự thi ĐH khối A năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật khối A xét 300 chỉ tiêu, điểm sàn xét tuyển 10 điểm cho những thí sinh dự thi ĐH khối A năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi qua đường bưu điện (gửi thư bảo đảm hoặc chuyển phát nhanh) theo quy định, hạn nhận hồ sơ đến hết ngày 30-9-2009 tại Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, TP Nam Định, tỉnh Nam Định (ĐT: 0350. 3637804).

Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV2 của trường:

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

- ĐH Sư phạm kỹ thuật

17,0

17,0

15,0

15,0

- ĐH Công nghệ kỹ thuật

15,0

13,0

13,0

13,0

- CĐ Công nghệ kỹ thuật

12,0

10,0

10,0

10,0

Hệ Đại học

Tin học ứng dụng

101

A

Công nghệ kỹ thuật Điện - điện tử

102

A

Công nghệ kỹ thuật Điện

103

A

Công nghệ tự động

104

A

Công nghệ chế tạo máy

105

A

Công nghệ hàn

106

A

Công nghệ kỹ thuật ôtô

107

A

Khoa học máy tính

108

A

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C71

A

Công nghệ kỹ thuật Điện - điện tử

C72

A

Công nghệ kỹ thuật Điện

C73

A

Công nghệ tự động

C74

A

Công nghệ chế tạo máy

C75

A

Công nghệ hàn

C76

A

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C77

TUỔI TRẺ ONLINE
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên