Phóng to |
Cụ thể:
Tên ngành, nhóm ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ngành Kỹ thuật khai thác thủy sản |
101 |
A |
13.0 |
Nhóm ngành Khoa học hàng hải: (Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) |
106 | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
105 | ||
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: (Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) |
107 | ||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí: (Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy) |
102 | ||
Ngành Công nghệ cơ điện tử |
104 | ||
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
109 | ||
Ngành Công nghệ thông tin |
103 | ||
Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
108 |
A, D1 |
13.0 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | ||
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: (Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt) |
201 |
A |
13.0 |
B |
14.0 | ||
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản) |
301 |
B |
14.0 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh: (Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ và du lịch, Kinh doanh thương mại, Kinh tế và quản lý thủy sản) |
401 |
A, D1, D3 |
14.0 |
Nhóm ngành Kế toán: (Kế toán, Tài chính-Ngân hàng) |
402 | ||
Ngành Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13.0 |
THỜI GIAN NHẬP HỌC (NV2):
Tại Nha Trang: Ngày 22-9-2011
- Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại liên hệ: 058.3831148
- Ký túc xá: nhà trường đáp ứng tất cả nhu cầu ở nội trú của sinh viên
(điện thoại: 058.2471397 hoặc 058.2461323)
THỦ TỤC NHẬP HỌC: các loại giấy tờ phải nộp:
- Giấy báo nhập học (bản chính);
- Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (photocopy có công chứng, mang theo bản chính để đối chiếu);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp THPT năm 2011);
- Giấy chuyển sinh hoạt Đảng hoặc Đoàn (bản chính);
- Các loại giấy tờ để hưởng chế độ chính sách (nếu có).
ĐIỂM XÉT TUYỂN NV3 - HỌC TẠI PHÂN HIỆU KIÊN GIANG:
Số lượng tuyển mỗi ngành của bậc học là 40 chỉ tiêu (cơ sở Nha Trang không xét tuyển NV3)
Tên ngành |
Khối |
Mã ngành và điểm xét tuyển NV3 |
Ghi chú | |
Đại học |
Cao đẳng | |||
Nhóm ngành Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
13.0 |
10.0 |
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm |
B |
14.0 |
11.0 | ||
Ngành Kế toán |
A, D1, D3 |
13.0 |
10.0 |
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm |
Trường ĐH Ngoại ngữ tin học TP.HCM cũng công bố điểm chuẩn NV2 vào trường. Nhiều ngành có điểm chẩun NV2 cao hơn điểm sàn NV2 từ 3,5-4,5 điểm. Điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm, cụ thể:
Bậc ĐH:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin |
AD1 |
13.013.0 |
Quản trị Kinh doanh quốc tế |
D1 |
16.5 |
Quản trị Du lịch - Khách sạn |
D1 |
13.0 |
Trung Quốc học |
D1,D4 |
13.0 |
Nhật Bản học |
D1 |
13.0 |
Hàn Quốc học |
D1 |
13.0 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17.5 |
Quan hệ quốc tế |
D1 |
17.0 |
Bậc CĐ:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin |
A, D1 |
12.0 |
Tiếng Anh |
D1 |
12.5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận