* Điểm chuẩn NV2 và thông tin NV 3 của ĐH Mở TP.HCM, ĐH Đà Lạt, ĐH Quảng Nam, ĐH Hà Tĩnh, ĐH Nông lâm TP.HCM, CĐ Kinh tế đối ngoại, CĐ Việt Tiến, ĐHSài Gòn và ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM), ĐH GTVT TP.HCM, ĐH Tài chính - marketing.
![]() |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 vào Trường ĐH Mở TPHCM năm 2011 – Minh Giảng |
Nhiều ngành nhóm kinh tế và luật của trường ĐH Mở TPHCM, có điểm chuẩn cao hơn điểm sàn NV2 từ 1 đến 2 điểm.
Cụ thể:
ĐH Mở TPHCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Tin học (101) |
A, D1 |
14,0 |
Xây dựng (102) |
A |
14,5 |
Công nghệ Sinh học (301) |
A, B |
16 |
Quản trị Kinh doanh (401) |
A, D1 |
16,5 |
Kế toán (404) |
A, D1 |
16 |
Kinh tế (402) |
A, D1 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng (403) |
A, D1 |
17,5 |
Luật kinh tế (406) |
A |
15,5 |
C |
17 | |
D1 |
15,5 | |
Đông Nam Á học (501) |
C, D1 |
14,5- 13,5 |
Xã hội học |
C, D1 |
14,5 - 13,5 |
Công tác xã hội (602) |
C D1 |
14,5 – 13,5 |
Tiếng Trung Quốc (704) |
D1, D4 |
13,5 |
Tiếng Nhật (705) |
D1, D4, D6 |
13,5 |
Bậc CĐ |
||
Tin học (C65) |
A, D1 |
11 |
Công tác xã hội (C69) |
C |
11,5 |
D1 |
10,5 | |
Tiếng Anh (C70) |
D1 |
17,5 (tiếng Anh hệ số 2) |
ĐH Đà Lạt |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
||
- Toán học |
A |
13 |
- Công nghệ thông tin |
A |
13 |
- Vật lí |
A |
13 |
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
13 |
- Hoá học |
A |
13 |
- Sinh học |
B |
14 |
- Khoa học Môi trường |
A, B |
A 13, B 14 |
- Nông học |
B |
14 |
- Công nghệ Sinh học |
A |
13 |
- Công nghệ sau thu hoạch |
A, B |
A 13, B 14 |
- Quản trị Kinh doanh |
A |
13 |
- Kế toán |
A |
13 |
- Luật |
C |
17 |
- Xã hội học |
C, D1 |
C 14, D1 13 |
- Văn hóa học |
C, D1 |
C 14, D1 13 |
- Văn học |
C |
14 |
- Lịch sử |
C |
14 |
- Việt Nam học |
C, D1 |
C 14, D1 13 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C |
14 |
- Công tác xã hội |
C, D1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận