Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào ĐH năm 2012 - Ảnh: Minh Giảng |
Trường ĐH Cần Thơ<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
|
|
Giáo dục công dân |
C |
18 |
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) |
A |
14.5 |
Sư phạm Hóa học |
A |
15 |
Sư phạm Hóa học |
B |
16 |
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
15.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1 |
15 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D3 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
D3 |
15 |
Thông tin học |
D1 |
16.5 |
Khoa học đất |
B |
14 |
Toán ứng dụng |
A |
14.5 |
Khoa học máy tính |
A |
13 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
13.5 |
Hệ thống thông tin |
A |
13.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) |
A |
13 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A |
13 |
Kỹ thuật máy tính |
A |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
13 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) |
B |
14 |
Nông học |
B |
14.5 |
Khoa học cây trồng (KH .cây trồng; CN. giống cây trồng và NN. sạch) |
B |
14 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
14 |
Phát triển nông thôn |
A |
13.5 |
Phát triển nông thôn |
B |
14.5 |
Lâm sinh |
B |
14 |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
B |
14 |
Bệnh học thủy sản |
B |
14 |
Thú y (Thú y và Dược thú y) |
B |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
14.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B |
15.5 |
Đào tạo tại Hậu Giang |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
16 |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
A |
13 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
13 |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
14 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
A |
13 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
B |
14 |
Bậc CĐ |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận