![]() |
Thí sinh trao đổi bài thi môn lý sau khi thi tại Trường ĐH Sài Gòn chiều 4-7 - Ảnh: Như Hùng |
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 như sau:
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn dự kiến |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
17 |
A1 |
17 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
D520207 |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 | ||
Kỹ thuật y sinh |
D520212 |
A |
20 |
A1 |
20 | ||
B |
20 | ||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | ||
B |
18.5 | ||
D1 |
19.5 | ||
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
A |
16 |
A1 |
16 | ||
B |
16 | ||
D1 |
16 | ||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | ||
B |
18.5 | ||
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
D510602 |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | ||
D1 |
18.5 | ||
Kỹ thuật Xây dựng |
D580208 |
A |
17 |
A1 |
17 | ||
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
20.5 |
A1 |
20.5 | ||
D1 |
21 | ||
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
18 |
A1 |
18 | ||
D1 |
18.5 | ||
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
D460112 |
A |
16.5 |
A1 |
16.5 |
Các ngành thuộc chương trình liên kết sẽ có điểm chuẩn bằng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng cũng đã công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 như sau:
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn dự kiến |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A |
17,5 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
15,5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận