![]() |
Thí sinh làm bài thi ĐH năm 2007 |
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Các ngành đào tạo Sư phạm: | ||||
Sư phạm Toán |
101 |
A |
16.0 |
20,0 |
Sư phạm Vật lý |
102 |
A |
14.0 |
18,0 |
Sư phạm Hóa học |
104 |
A |
15.5 |
20,0 |
Sư phạm Tiểu học |
901 |
A |
14.0 |
16,5 |
C |
17.0 |
16,5 | ||
Sư phạm Anh văn |
701 |
D1 |
17.0 |
14,5 |
Sư phạm Sinh học |
301 |
B |
15.5 |
21,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
17.5 |
16,5 |
Sư phạm Giáo dục thể chất |
605 |
T |
21,0 | |
Sư phạm Tiểu học - Tiếng Jrai |
902 |
D1 |
13,0 | |
Các ngành đào tạo ngoài Sư phạm: | ||||
Kinh tế nông lâm |
401 |
A |
13.0 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
13.0 |
15,0 |
Kế toán |
403 |
A |
13.0 |
15,5 |
Quản lý đất đai |
404 |
A |
13.0 |
15 |
Bảo quản và chế biến nông sản |
405 |
A, B |
13.0 |
15,0 |
B |
15,0 | |||
Tài chính - Ngân hàng |
406 |
A |
13.0 |
16,0 |
Tin học |
103 |
A |
13.0 |
15,0 |
Bảo vệ thực vật |
302 |
B |
14.0 |
15,0 |
Khoa học cây trồng |
303 |
B |
14.0 |
15,0 |
Chăn nuôi thú y |
304 |
B |
14.0 |
15,0 |
Thú y |
305 |
B |
14.0 |
15,0 |
Lâm sinh |
306 |
B |
14.0 |
15,0 |
Y khoa |
307 |
B |
19.0 |
22,0 |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
308 |
B |
14.0 |
16,5 |
Điều dưỡng |
309 |
B |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận