Theo đó, Điểm chuẩn NV1 dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Phóng to |
Thi sinh dự thi năm 2011 |
* Trường thông báo xét 1250 chỉ tiêu cho bậc CĐ gồm
Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Tài chính-Ngân hàng |
C01 |
A, D1 |
10 (Điểm thi ĐH). 13 (Điểm thi CĐ) |
1.250 (cho cả 2 khối A và D1) |
Kế toán |
C02 | |||
Quản trị kinh doanh |
C03 | |||
Hệ thống thông tin quản lý |
C04 |
- Điểm xét tuyển trên đây áp dụng đối với học sinh phổ thông, khu vực 3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm.
- Trường xét tuyển theo điểm tuyển chung cho tất cả các ngành. Sau khi trúng tuyển sẽ sắp xếp sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký.
- Những thí sinh không đủ điểm xét tuyển cao đẳng sẽ được trường tiếp tục xét tuyển đào tạo trung cấp.
* Chỉ tiêu và điểm xét tuyển Trung cấp
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tài chính-Ngân hàng |
T01 |
A, D1 |
6 (Điểm thi ĐH). 9 (Điểm thi CĐ) |
100 (cho cả 2 khối A và D1) |
Kế toán |
T02 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm thi đại học, cao đẳng năm 2011 có dấu đỏ của trường tổ chức thi, không nhận bản sao, bản photocopy. Đối với hồ sơ xét tuyển Trung cấp, thí sinh phải có đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường Đại học Tài chính - Kế toán qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên) hoặc nộp trực tiếp tại trường. Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
Thời hạn nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 25-8 đến 17g ngày 15-9-2011.
Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ.
* Trường CĐSP Nghệ An cũng vừa công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 vào trường. Cụ thể như sau :
Tên ngành
|
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Sư phạm Toán - Lý |
01 |
A |
12.5 |
Sư phạm Toán - Tin |
02 |
A |
10.0 |
Sư phạm Sinh - Hoá |
03 |
B |
11.0 |
Sư phạm Thể dục - CT Đội |
05 |
T |
15.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
06 |
D1 |
16.5 |
Tiếng Anh (Ngoài SP) |
07 |
D1 |
12.5 |
Giáo dục Tiểu học |
08 |
A |
12.0 |
C |
15.5 | ||
D1 |
13.0 | ||
Giáo dục Mầm non |
09 |
M |
14.5 |
Công nghệ thông tin (Ngoài SP) |
10 |
A |
10.0 |
Sư phạm Âm nhạc |
12 |
N |
11.0 |
Quản trị văn phòng (Ngoài SP) |
14 |
C |
12.0 |
Công tác xã hội (Ngoài SP) |
15 |
C |
11.0 |
Công nghệ Thiết bị trường học (Ngoài SP) |
16 |
A |
10.0 |
B |
11.0 | ||
Tiếng Anh TM-DL (Ngoài SP) |
17 |
D1 |
12.5 |
Sư phạm Văn - GDCD |
18 |
C |
13.0 |
Sư phạm Văn - CT Đội |
22 |
C |
11.0 |
Sư phạm Địa - Mỹ thuật |
23 |
H |
11.0 |
Sư phạm Sử - GDCD |
24 |
C |
11.0 |
- Điểm các ngành 05, 06, 07, 17 đã nhân hệ số. |
- Thời gian nhập học NV1: ngày 5 và 6-9- 2011.
- Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 dành cho thí sinh đã dự thi các trường ĐH, CĐ năm 2011 cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An. Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An và các tỉnh khác.
Tên ngành
|
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Sư phạm Thể dục - CT Đội |
05 |
T |
15.0 |
20 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận