Tại Trường ĐH Khoa học tự nhiên, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 chính thức các ngành đào tạo bậc ĐH của trường là điểm chuẩn dự kiến do trường đã công bố trước đây, cụ thể: toán học (khối A/A1) 18,5 điểm, vật lý (A/A1) 17 điểm, kỹ thuật hạt nhân (A), 22,5 điểm, kỹ thuật điện tử - truyền thông (A/A1) 19,5 điểm, nhóm ngành công nghệ thông tin (A/A1) 20,5 điểm, hóa học (A/B) 21/23 điểm, địa chất (A/B) 17,5/20,5 điểm, khoa học môi trường (A/B) 19,5/20 điểm, công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B) 20 điểm, khoa học vật liệu (A/B) 17/20,5 điểm, hải dương học (A/B) 16/17,5, sinh học (B) 17,5 điểm, công nghệ sinh học (A/B) 22/22,5 điểm.
Riêng ở bậc CĐ ngành công nghệ thông tin (khối A/A1) điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 là 12 điểm (thấp hơn 1 điểm so với điểm dự kiến trước đây trường công bố là 13 điểm).
Nhà trường tiếp tục xét tuyển NV2 bậc CĐ ngành công nghệ thông tin 200 chỉ tiêu với điểm xét tuyển 13 điểm (áp dụng cho tất cả thí sinh đã dự thi ĐH khối A, A1 năm 2013. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2013 có ghi chi tiết phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2) tại phòng đào tạo Trường ĐH Khoa học tự nhiên, 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM hoặc gửi qua đường bưu điện từ ngày 20-8 đến 17g ngày 10-9. Thí sinh đã nộp hồ sơ nguyện vọng 2, nếu thay đổi nguyện vọng có thể xin rút trong các ngày 5, 6-9 và 9,10-9-2013.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mở TP. HCM cũng đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2013 như sau:
Tên ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mãngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Ghi chú |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
CNKT công trình XD |
D510102 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 |
|||
B |
17,5 |
|||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
18,0 |
|
A1 |
18,0 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
Kinh tế |
D310101 |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
16,5 |
|
A1 |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
Kế toán |
D340301 |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
Luật kinh tế |
D380107 |
A |
18,5 |
|
A1 |
18,5 |
|||
C |
18,5 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
Đông Nam Á học |
D220214 |
A |
17,5 |
|
A1 |
17,5 |
|||
C |
17,5 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
D4 |
17,5 |
|||
Xã hội học |
D310301 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|||
C |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
Công tác Xã hội |
D760101 |
A |
14,5 |
|
A1 |
14,5 |
|||
C |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận