![]() |
Thí sinh làm bài thi môn Văn trong buổi thi sáng ngày 9-7-2006 tại Trường ĐH KHXH&NV (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Điểm chuẩn của trường dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có bài thi bị điểm không).
Trường ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu NV2 |
105 |
Công nghệ thông tin |
A |
25.0 |
|
109 |
Công nghệ điện tử viễn thông |
A |
21.0 |
18 |
115 |
Vật lý kỹ thuật |
A |
19.5 |
12 |
116 |
Cơ học kỹ thuật |
A |
18.5 |
16 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu NV2 |
101 |
Toán học |
A |
19.5 |
19 |
102 |
Toán cơ |
A |
19.5 |
25 |
103 |
Toán - Tin ứng dụng |
A |
19.5 |
|
106 |
Vật lý |
A |
19.5 |
|
110 |
Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học |
A |
18.0 |
70 |
201 |
Hóa học |
A |
20.0 |
|
202 |
Công nghệ hóa học |
A |
22.0 |
|
203 |
Thổ nhưỡng |
A |
18.0 |
14 |
B |
20.0 | |||
204 |
Địa lý |
A |
18.0 |
34 |
205 |
Địa chính |
A |
18.0 |
|
206 |
Địa chất |
A |
18.0 |
45 |
208 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
A |
18.0 |
37 |
301 |
Sinh học |
B |
21.0 |
38 |
302 |
Công nghệ sinh học |
B |
23.0 |
|
303 |
Khoa học môi trường |
A |
21.0 |
|
B |
22.5 | |||
305 |
Công nghệ môi trường |
A |
22.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận