![]() |
Thí sinh nộp bài thi tại Học viện Cảnh sát nhân dân - Ảnh: Thanh Hà |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009
Học viện Hậu cần, Học viện Phòng không - Không quân, Học viện Hải quân, Học viện Chính trị quân sự, Trường Sĩ quan Lục quân 1, Trường Sĩ quan Lục quân 2, Trường Sĩ quan Pháo binh.
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Trường Sĩ quan Đặc công, Trường Sĩ quan Phòng hóa, Trường Sĩ quan Công binh, Trường Sĩ quan Thông tin, Trường Sĩ quan Không quân, CĐ Kỹ thuật VinhemPich.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Tên trường/ Ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn 2009 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
A |
|
Hệ quân sự |
|
|
Đối với nam |
||
- Miền Bắc |
21,5 | |
- Miền Nam |
17,0 | |
Đối với nữ |
||
- Miền Bắc |
24,5 | |
- Miền Nam |
20,5 | |
Hệ dân sự |
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin (120) |
A |
17,5 |
- Ngành Điện tử viễn thông (121) |
A |
17,0 |
- Ngành Kỹ thuật điều khiển (122) |
A |
17,0 |
- Ngành Kỹ thuật ô tô (123) |
A |
14,5 |
- Ngành Chế tạo máy (124) |
A |
14,5 |
- Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (125) |
A |
16,5 |
Học viện Quân y |
||
Hệ quân sự |
|
|
|
A |
|
Đối với nam |
|
|
- Miền Bắc |
24,5 | |
- Miền Nam |
23,5 | |
Đối với nữ |
|
|
- Miền Bắc |
24,0 | |
- Miền Nam |
24,0 | |
B |
||
Đối với nam |
||
- Miền Bắc |
24,0 | |
- Miền Nam |
23,0 | |
Đối với nữ |
||
- Miền Bắc |
26,5 | |
- Miền Nam |
24,5 | |
Hệ Dân sự |
A, B |
24,5 |
Học viện Khoa học Quân sự |
||
Đào tạo trinh sát kỹ thuật (101) |
A |
|
- Miền Bắc |
25,5 | |
- Miền Nam |
23,5 | |
Đào tạo Tiếng Anh (701) |
D1 |
|
Đối với nam |
||
- Miền Bắc |
30,5 | |
- Miền Nam |
28,5 | |
Đối với nữ |
||
- Miền Bắc |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận