Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH đợt 1 năm 2013. Ảnh: Minh Giảng |
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A,A1 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A,A1 | |
Kiến trúc (môn vẽ mỹ thuật nhân hệ số 1,5) |
V |
15,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A,A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A,A1 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A,A1 | |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
A,A1 | |
Quản lý xây dựng |
A,A1 | |
Kế toán |
A,A1,D1 | |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NVBS |
Điểm sàn NVBS |
Bậc ĐH |
|
315 |
||
Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN) |
D580201 |
A, A1, V |
262 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
D580205 |
A, A1, V |
41 |
13 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
12 |
15,5 |
Bậc CĐ |
|
447 |
||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng DD-CN) |
C510102 |
A, A1,V |
79 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
C510103 |
A, A1,V |
42 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) |
C510104 |
A, A1,V |
54 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Cấp thoát nước) |
C510405 |
A, A1,V |
37 |
10 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng) |
C580302 |
A, A1, V |
53 |
10 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
152 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
30 |
10 |
Hồ sơ xét tuyển gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013 (bản chính, có đóng dấu đỏ); 1 bì thư, dán tem 2.000 đồng, ghi rõ địa chỉ người nhận. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ nay đến 17g ngày 20-8-2013. Hồ sơ gửi về Phòng quản lý đào tạo, Trường đại học Xây dựng miền Trung, số 24 Nguyễn Du, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TÂY |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A,A1 |
13 |
Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2) |
V |
18,5 |
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TÂY |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NVBS |
Điểm sàn NVBS |
1. Kiến trúc |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận