Phóng to |
Theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng, phó hiệu trưởng nhà trường, tổng chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học năm nay của trường là 3.500. Hầu hết các ngành tuyển sinh khối A của trường năm nay sẽ bổ sung tuyển khối A1. Điểm môn tiếng Anh khối thi A1 và điểm thi môn hóa học khối thi A là tương đương nhau trong xét điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành. Các chương trình sư phạm có cùng mã ngành với các chương trình khác nhưng lấy điểm chuẩn riêng.
Đối với các ngành có từ hai chương trình đào tạo trở lên, các thí sinh sau khi trúng tuyển và học hết học kỳ 3, nhà trường tổ chức phân các sinh viên vào các chương trình đào tạo cụ thể căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập của 3 học kỳ.
Trong chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2012, trường sẽ xét tuyển các lớp chất lượng cao (CLC), mỗi lớp 30 sinh viên, của các chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật ôtô, Công nghệ kỹ thuật Nhiệt; Công nghệ thông tin; Kế tóan; Quản lý Công nghiệp…
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 3.500 chỉ tiêu; ký hiệu trường SPK
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành (CHƯƠNG TRÌNH) đào tẠo |
Mã ngành |
KhỐi thi |
chỈ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ điện tử viễn thông) |
D510302 |
A, a1 |
380 |
2 |
Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, a1 |
50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D510301 |
A, a1 |
240
|
4 |
Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, a1 |
50 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, thiết kế máy) |
D510202 |
A, a1 |
300 |
6 |
Sư phạm kỹ thuật cơ khí |
D510202 |
A, a1 |
50 |
7 |
Kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
A, a1 |
110 |
8 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
A, a1 |
40 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ tin kỹ thuật) |
D510203 |
A, a1 |
200 |
10 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
D510203 |
A, a1 |
40 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) |
D510201 |
A, a1 |
140 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) |
D510205 |
A, a1 |
240 |
13 |
Sư phạm kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, a1 |
40 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh) |
D510206 |
A, a1 |
80 |
15 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
D510206 |
A, a1 |
40 |
16 |
Công nghệ In (Kỹ thuật in) |
D510501 |
A, a1 |
110 |
17 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, a1 |
190 |
18 |
Sư phạm kỹ thuật CNTT |
D480201 |
A, a1 |
40 |
19 |
Công nghệ May |
D540204 |
A, a1 |
110 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận