21/02/2012 12:08 GMT+7

ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: nhiều ngành tuyển khối A1

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố kế hoạch tuyển sinh đào tạo các trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy năm 2012.

3I1BwatS.jpgPhóng to

Học sinh dự Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2012 tại TP.HCM do báo Tuổi Trẻ tổ chức - Ảnh: Trần Huỳnh

Theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng, phó hiệu trưởng nhà trường, tổng chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học năm nay của trường là 3.500. Hầu hết các ngành tuyển sinh khối A của trường năm nay sẽ bổ sung tuyển khối A1. Điểm môn tiếng Anh khối thi A1 và điểm thi môn hóa học khối thi A là tương đương nhau trong xét điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành. Các chương trình sư phạm có cùng mã ngành với các chương trình khác nhưng lấy điểm chuẩn riêng.

Đối với các ngành có từ hai chương trình đào tạo trở lên, các thí sinh sau khi trúng tuyển và học hết học kỳ 3, nhà trường tổ chức phân các sinh viên vào các chương trình đào tạo cụ thể căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập của 3 học kỳ.

Trong chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2012, trường sẽ xét tuyển các lớp chất lượng cao (CLC), mỗi lớp 30 sinh viên, của các chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật ôtô, Công nghệ kỹ thuật Nhiệt; Công nghệ thông tin; Kế tóan; Quản lý Công nghiệp…

I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 3.500 chỉ tiêu; ký hiệu trường SPK

STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Ngành (CHƯƠNG TRÌNH) đào tẠo

Mã ngành

KhỐi thi

chỈ tiêu

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ điện tử viễn thông)

D510302

A, a1

380

2

Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A, a1

50

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp)

D510301

A, a1

240

4

Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A, a1

50

5

Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, thiết kế máy)

D510202

A, a1

300

6

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

D510202

A, a1

50

7

Kỹ thuật công nghiệp

D510603

A, a1

110

8

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D510603

A, a1

40

9

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ tin kỹ thuật)

D510203

A, a1

200

10

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

A, a1

40

11

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động)

D510201

A, a1

140

12

Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

D510205

A, a1

240

13

Sư phạm kỹ thuật ôtô

D510205

A, a1

40

14

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh)

D510206

A, a1

80

15

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt

D510206

A, a1

40

16

Công nghệ In (Kỹ thuật in)

D510501

A, a1

110

17

Công nghệ thông tin

D480201

A, a1

190

18

Sư phạm kỹ thuật CNTT

D480201

A, a1

40

19

Công nghệ May

D540204

A, a1

110

20

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên