05/08/2015 14:49 GMT+7

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM: điểm chuẩn dự kiến thấp nhất 18,25

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Chiều 5-8, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời của tất cả các ngành đào tạo của trường.

Nhà trường đã công bố chi tiết chỉ tiêu dự kiến, điểm trúng tuyển tạm thời, tổng số thí sinh trúng tuyển của bốn nguyện vọng đợt xét tuyển đầu tiên.

Theo đó, ở bậc ĐH ngành công nghệ may có điểm chuẩn dự kiến cao nhất là 21,25 điểm. Ngành công nghệ thông tin và ngành công nghệ kỹ thuật ô tô điểm chuẩn dự kiến 20,25 điểm. Nhiều ngành có điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến 18,25 điểm.

Tuy nhiên, hầu hết các ngành đều chưa xét tuyển đủ chỉ tiêu, trong đó có một số ngành chưa có thí sinh nào trúng tuyển dự kiến.

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

điểm xét tuyển tạm thời

Tổng trúng tuyển

ƯT 1

ƯT 2

ƯT 3

ƯT 4

C510202

CN chế tạo máy (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

140

16.25

23

19

4

 

 

C510301

CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

100

16.25

19

16

2

 

1

C510302

CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)

A00;A01;D01;

60

16.25

5

3

1

1

 

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01;

70

18.25

28

25

3

 

 

D210404

Thiết kế thời trang

V01;V02;

40

18.25

0

 

 

 

 

D340122

Thương mại điện tử

A00;A01;D01;

70

19.25

5

5

 

 

 

D340301

Kế toán

A00;A01;D01;

90

19.25

29

26

2

1

 

D340301C

Kế toán (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

2

2

 

 

 

D480201

CN thông tin

A00;A01;D01;

220

20.25

128

127

1

 

 

D480201C

CN thông tin (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

160

18.25

38

37

1

 

 

D510102

CN kĩ thuật công trình xây dựng

A00;A01;D01;

150

19.25

53

53

 

 

 

D510102C

CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

70

18.25

9

9

 

 

 

D510201

CN kĩ thuật cơ khí

A00;A01;D01;

150

19.25

104

98

6

 

 

D510201C

CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

17

17

 

 

 

D510202

CN chế tạo máy

A00;A01;D01;

230

19.25

81

81

 

 

 

D510202C

CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

17

16

1

 

 

D510203

CN kĩ thuật cơ điện tử

A00;A01;D01;

170

19.25

81

81

 

 

 

D510203C

CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

24

24

 

 

 

D510205

CN kĩ thuật ô tô

A00;A01;D01;

250

20.25

150

150

 

 

 

D510205C

CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

150

18.25

72

71

1

 

 

D510206

CN kĩ thuật nhiệt

A00;A01;D01;

80

19.25

30

30

 

 

 

D510206C

CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

40

18.25

6

6

 

 

 

D510301

CN kĩ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;

250

19.25

125

121

4

 

 

D510301C

CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

17

17

 

 

 

D510302

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông

A00;A01;D01;

250

19.25

45

44

1

 

 

D510302C

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

100

18.25

10

10

 

 

 

D510303

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A00;A01;D01;

120

19.25

64

64

 

 

 

D510303C

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

70

18.25

22

22

 

 

 

D510304

CN kĩ thuật máy tính

A00;A01;D01;

90

19.25

15

13

2

 

 

D510304C

CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

1

1

 

 

 

D510401

CN kỹ thuật hóa học

A00;B00;D07;

70

19.25

35

34

1

 

 

D510406

CN kĩ thuật môi trường

A00;B00;D07;

90

19.25

12

10

2

 

 

D510406C

CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)

A00;B00;D07;

30

18.25

8

8

 

 

 

D510501

CN In

A00;A01;D01;

70

19.25

27

22

5

 

 

D510501C

CN In (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

3

3

 

 

 

D510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;

90

19.25

48

44

4

 

 

D510601C

Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

9

9

 

 

 

D510603

Kỹ thuật công nghiệp

A00;A01;D01;

70

18.25

25

22

2

 

1

D540101

CN thực phẩm

A00;B00;D07;

90

19.25

30

29

1

 

 

D540101C

CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)

A00;B00;D07;

30

18.25

5

5

 

 

 

D540204

CN may

A00;A01;D01;

125

21.25

80

79

1

 

 

D540204C

CN may (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

60

18.25

4

4

 

 

 

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;D01;

100

19.25

5

5

 

 

 

D580205C

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)

A00;A01;D01;

30

18.25

0

 

 

 

 

D810501

Kinh tế gia đình

A00;A01;B00;D07;

50

18.25

9

8

1

 

 

Trường bổ sung các tiêu chí dùng để xét tuyển, thứ tự của các tiêu chí như sau:

1. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển được tính theo đề án tuyển sinh của trường.

2. Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm môn thi chính cao hơn.

3. Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển, điểm môn chính bằng nhau, ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm môn thứ hai cao hơn. Danh sách môn thứ hai được xác định như sau:

STT

Các ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

(Môn chính in đậm)

Môn ưu tiên thứ hai

1.

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00(Toán, Lý, Hóa),

B00 (Toán, Hóa, Sinh),

D07* (Toán, Hóa, tiếng Anh)

A00 Toán

B00 Toán

D07* Toán

2.

Công nghệ thực phẩm

3.

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

4.

Kinh tế gia đình

A00 (Toán, Lý, Hóa),

A01 (Toán, Lý, tiếng Anh),

B00 (Toán, Hóa, Sinh),

D07 (Toán, Hóa, tiếng Anh)

A00 Hóa

A01 tiếng Anh

B00 Hóa

D07 Hóa

5.

Thiết kế thời trang

V01 (Toán, Văn, Vẽ) ,

V02 (Toán, tiếng Anh, Vẽ )

V01 Toán

V02 Toán

6.

Sư phạm tiếng Anh

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

D01 Văn

7.

Các ngành còn lại

A00 (Toán, Lý, Hóa),

A01 (Toán, Lý, tiếng Anh),

D01(Toán, Văn, tiếng Anh)

A00 Lý

A01 Lý

D01 tiếng Anh

 

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên