Trường ĐH Sài Gòn - Ảnh: M.G. |
TS Mỵ Giang Sơn - trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Sài Gòn, cho biết các ngành và tổ hợp xét tuyển vào trường không có thay đổi so với năm 2016.
Năm nay, bậc CĐ của trường chỉ tuyển 60 chỉ tiêu trong khi năm 2016 là 250 chỉ tiêu. Một số ngành chỉ tuyển 5 thí sinh. Hai ngành “hot” là giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học cũng không tuyển sinh bậc CĐ trong năm nay.
Ở bậc ĐH, một số ngành cũng được điều chỉnh chỉ tiêu so với năm trước.
Trong đó, ngành ngôn ngữ Anh giảm từ 300 xuống còn 200. Ngành công nghệ thông tin tăng từ 180 lên 280 chỉ tiêu. Các ngành giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học cũng có chỉ tiêu tăng từ 150 chỉ tiêu/ngành lên 245.
Chỉ tiêu các ngành cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Chỉ tiêu ngành |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3940 |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
2770 |
Thanh nhạc |
D210205 |
Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn |
|
10 |
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
D220113 |
Văn, Địa, Sử |
|
150 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
D220201 |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
200 |
Quốc tế học |
D220212 |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
120 |
Tâm lí học |
D310401 |
Toán, Anh, Văn |
|
100 |
Khoa học thư viện |
D320202A |
Toán, Anh, Văn |
|
75 |
D320202B |
Toán, Văn, Địa |
|
25 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340101B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340201B |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
|
Kế toán |
D340301A |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
D340301B |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
|
Quản trị văn phòng |
D340406A |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
60 |
D340406B |
Toán, Văn, Địa |
Văn |
20 |
|
Luật |
D380101A |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
75 |
D380101B |
Toán, Văn, Sử |
Văn |
25 |
|
Khoa học môi trường |
D440301A |
Toán, Lí, Hóa |
|
50 |
D440301B |
Toán, Hóa, Sinh |
|
50 |
|
Toán ứng dụng |
D460112A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
35 |
D460112B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
35 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
140 |
D480201B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
140 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D510301B |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D510302B |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D510406B |
Toán, Hóa, Sinh |
|
35 |
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D520201B |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207A |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
D520207B |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
1,170 |
Quản lý giáo dục |
D140114A |
Toán, Anh, Văn |
|
30 |
D140114B |
Toán, Văn, Địa |
|
10 |
|
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn |
|
245 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Anh, Văn |
|
245 |
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) |
D140205A |
Toán, Anh, Văn |
|
23 |
D140205B |
Toán, Văn, Sử |
|
7 |
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
D140205C |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
D140205D |
Toán, Văn, Sử |
|
5 |
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
D140209A |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
23 |
D140209B |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
7 |
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) |
D140209C |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
15 |
D140209D |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
5 |
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) |
D140211A |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
30 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) |
D140211C |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
20 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
D140212A |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
30 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) |
D140212C |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
20 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
D140213A |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
30 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
D140213C |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
20 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) |
D140217A |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
30 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) |
D140217C |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
20 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
D140218A |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
30 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
D140218C |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
20 |
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) |
D140219A |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
23 |
D140219B |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
7 |
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) |
D140219C |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
15 |
D140219D |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
5 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Văn |
|
40 |
Sư phạm Mĩ thuật |
D140222 |
Hình họa, Trang trí, Văn |
|
40 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) |
D140231A |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) |
D140231C |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
60 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
60 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214A |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
C140214B |
Toán, Văn, Lí |
|
5 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215A |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
C140215B |
Toán, Văn, Sinh |
|
5 |
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216A |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
C140216C |
Toán, Văn, Hóa |
|
5 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
4,000 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận