Phóng to |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung - Ảnh: Như Hùng |
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
||
Khoa học thư viện |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 | |
B |
19,0 | |
C |
18,5 | |
D1 |
18,0 | |
Tài chính Ngân hàng |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 | |
D1 |
20,0 | |
Quản trị văn phòng |
A1 |
19,5 |
C |
20,5 | |
D1 |
19,5 | |
Toán ứng dụng |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 | |
D1 |
21,0 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A |
20,0 |
A1 |
20,5 | |
B |
22,0 | |
Giáo dục chính trị |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 | |
C |
19,0 | |
D1 |
18,5 | |
Sư phạm Sinh học |
B |
23,5 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
20,5 |
Sư phạm Địa lí |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 | |
C |
21,0 | |
Bậc CĐ |
||
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
A1 |
16,0 |
C |
17,5 | |
D1 |
16,0 | |
Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) |
D1 |
18,0 |
Lưu trữ học |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 | |
Quản trị văn phòng |
A1 |
16,5 |
C |
17,5 | |
D1 |
17,0 | |
Thư kí văn phòng |
A1 |
15,5 |
C |
16,5 | |
D1 |
16,0 | |
Công nghệ thông tin |
A |
16,0 |
A1 |
16,5 | |
D1 |
16,5 | |
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 | |
D1 |
15,0 | |
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
15,0 |
A1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận