Theo đó, điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm. Cụ thể như sau:
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn |
Lịch sử |
C |
23* |
D1 |
14,5 | |
Nhân học |
C |
16,5 |
D1 | ||
Triết học |
C |
17 |
D1 |
16 | |
Xã hội học |
C |
19 |
D1 | ||
Thư viện thông tin |
C |
15 |
D1 |
14,5 | |
Giáo dục học |
C |
17 |
D1 |
16,5 | |
Lưu trữ học |
C |
17 |
D1 |
15,5 | |
Văn hóa học |
C |
19 |
D1 |
18,5 | |
Song ngữ Nga - Anh |
D1 |
26,5* |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
27 |
D3 |
20,5 | |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
25,5* |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
24,5* |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
23* |
Điểm chuẩn các ngành có đánh dấu (*) là điểm đã nhân hệ số 2 các môn lịch sử và môn ngoại ngữ.
Trường ĐH Sài Gòn |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
|
|
|
Khoa học thư viện |
D320202 |
C |
16,0 |
D1 |
15,0 | ||
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
17,5 |
D1 |
16,0 | ||
Bậc CĐ |
|
|
|
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học (Văn hóa - du lịch) |
C220113 |
C |
15,0 |
D1 |
13,5 | ||
Tiếng Anh (thương mại và du lịch) |
C220201 |
D1 |
16,0 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
A |
12,0 |
B |
13,0 | ||
C |
13,5 | ||
D1 |
12,0 | ||
Lưu trữ học |
C320303 |
C |
12,5 |
D1 |
11,5 | ||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 | ||
D1 |
15,0 | ||
Tài chính - ngân hàng |
C340201 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận